rallye trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rallye trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rallye trong Tiếng pháp.
Từ rallye trong Tiếng pháp có nghĩa là cuộc đua tập hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rallye
cuộc đua tập hợpnoun (cuộc đua tập hợp (tập hợp lại tại một địa điểm định trước) |
Xem thêm ví dụ
Je suis la petite derniere et mes deux grands freres sont pilotes de rallye. À, tôi là em út trong 3 anh em. Hai anh tôi là tay đua đường trường. |
Etait-il au rallye d'encouragement samedi soir? Cậu ta có ở lễ cổ động đêm thứ 7 không? |
Lorsque Bobbie s'est fracassé au polo, lui a dit hors par les autorités pour lisser son front et rond rallye avec des onguents de refroidissement et tout ce qui, et le vieux n'avait pas été nouveau sur pied pour plus de d'une semaine avant qu'ils sauté hors de la registraire et c'est arrangé. Khi Bobbie đập tan mình tại polo, cô đã nói bởi các cơ quan chức năng làm mịn vòng lông mày của mình và cuộc biểu tình với unguents làm mát và tất cả những gì, và cậu bé tuổi đã không được lên và một lần nữa để biết thêm hơn so với một tuần trước khi họ bật của đăng ký và cố định nó. |
" M. Bickersteth est un peu un trou, Jeeves, " j'ai dit ", et veut que vous rallye ronde. " " Ông Bickersteth là trong một chút của một lỗ, Jeeves, " Tôi nói, " và muốn bạn để tập tròn. " |
Tout ce qu'un éditeur a à faire est d'écrire des chèques à intervalles réguliers, tandis que beaucoup de méritants et industrieux rondes rallye Chappies et faire le travail réel. Tất cả nhà xuất bản đã làm là để viết kiểm tra ở khoảng thời gian, trong khi rất nhiều xứng đáng và chappies vòng siêng cuộc mít tinh và làm các công việc thực tế. |
Cette voiture, novatrice et populaire, a également connu de nombreux succès en courses et rallyes. Loại xe đổi mới và phổ biến này cũng rất thành công trong những cuộc đua xe và đua đường trường |
Ceci met fin aux essais pour le rallye des Ailes autour du Globe. Vậy thưa các bạn, kết thúc tốt đẹp vòng loại cho giải Vòng quanh toàn cầu. |
La compétition routière la plus populaire reste le rallye automobile. Cuộc tranh tài phổ thông và cũng là tốn kém nhất là môn đua xe ngựa. |
La première course officielle du genre a eu lieu à Tijuana, en Basse-Californie, le 31 octobre 1 967. Cette course s'appelait le Rally 1 000 mexicain NORRA. Cuộc đua chính thức đầu tiên kiểu này được bắt đầu ở Tijuana, Baja California vào ngày 31 tháng 10, 1967 và được gọi là Cuộc đua đường trường NORRA Mexico 1000. |
Pour la première fois, un épandeur a remporté le rallye des Ailes autour du Globe! Lần đầu tiên, máy bay phun thuốc đã thắng giải đua thế giới Wings Around! |
Mais il rallyes. Tuy nhiên, ông cuộc biểu tình. |
Quelque 150 000 Canadiens de toutes les provinces du Canada se sont donné rendez-vous à la Place du Canada, au centre-ville, pour ce que les organisateurs ont appelés un Unity Rally (« Rassemblement de l'unité»). Ngày 27 tháng 10 năm 1995, khoảng 100.000 người Canada từ tất cả các tỉnh bang Canada đã đến Quảng trường Canada cho sự kiện được gọi là "Unity Rally" ("Mít tinh Thống nhất"). |
L'homme était toujours soigneusement coiffé sur le chapeau et une cravate, et tout simplement ne rallye ronde. Người đàn ông vẫn còn triệt để pipped về những chiếc mũ và thắt cà vạt, và chỉ đơn giản là sẽ không tập tròn. |
L'équipage remporte le rallye. Ông Cơ Đoàn Anh Thắng... |
Un sujet est une Irlandaise qui a un lien particulièrement notable avec ce thème, mais avant il y aura une Antillaise, qui se décrit comme étant une escort et qui a été enregistrée durant un rally pour les droits des travailleurs du sexe. Một nhân vật là một người phụ nữ Ai-len trong một quan hệ đặc biệt đáng quan tâm về vấn đề này, nhưng trước hết sẽ là một phụ nữ Tây Ấn, người cho mình là một hướng dẫn viên được thu âm tại một buổi diễu hành về quyền của những người làm tình dục. |
Le rallye de Canberra est une importante course automobile annuelle et la construction d'un circuit pour des courses de dragster est à l'étude,. Rally of Canberra là một sự kiện ô tô thường niên và một cơ sở cho drag racing đang được lên kế hoạch xây dựng. |
Tu as fait beaucoup de ces rallyes longue distance? cậu đã tham gia rất nhiều những cuộc biểu tình đường dài phải không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rallye trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rallye
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.