rancunier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rancunier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rancunier trong Tiếng pháp.
Từ rancunier trong Tiếng pháp có các nghĩa là hiềm thù, hằn thù, thù oán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rancunier
hiềm thùadjective |
hằn thùadjective |
thù oánadjective Je ne suis pas du genre rancunier. Tôi không phải là người hay thù oán. |
Xem thêm ví dụ
D’ailleurs, des études* montrent que les personnes rancunières peuvent... Các cuộc nghiên cứu cho thấy những người không biết tha thứ có thể... |
Dans une population de Rancuniers et d'Épouilleurs, il est impossible de dire qui est quoi. Trong một quần thể của trả đũa và khờ khạo, không thể phân biệt được kẻ nào với kẻ nào. |
b) Quel conseil biblique se rapporte à la tendance à être rancunier? b) Lời khuyên nào của Kinh-thánh có liên quan tới khuynh hướng nuôi dưỡng mối ác cảm với người khác? |
Tu ressembleras à une femme rancunière prise dans le mensonge d'une grossesse qui n'a jamais existée. Cô sẽ như một ả đàn bà phẫn uất bị phát giác dối trá về cái thai chưa từng có. |
Hank n'était pas une sorte... d'assassin solitaire rancunier. Hank không phải là một kẻ sát thủ đơn độc hành động vì thù hận đâu. |
L'histoire des Rancuniers illustrait un important principe général que Robert Trivers appela« l'altruisme réciproque». Câu chuyện về trả đũa đã minh họa một nguyên tắc chung quan trọng mà Robert Trivers gọi là “tính vị tha tương hỗ”. |
Marcel est particulièrement rancunier. Marcel đang trở nên hận thù sâu sắc. |
Et enfin, parce qu’un tel esprit est mauvais pour celui qui entretient des pensées rancunières. Và sai bởi vì nó có hại cho người nuôi dưỡng ý tưởng trả thù. |
Si les Rancuniers sont rares par rapport aux Tricheurs, le gène du Rancunier finira par disparaitre. Nếu trả đũa ít hơn so với gian lận, gen trả đũa sẽ bị tuyệt chủng. |
Pourquoi “l’esprit” d’un mort deviendrait- il soudain vindicatif alors que, de son vivant, la personne n’était nullement rancunière? Điều gì khiến cho “vong linh” của một người chết trở nên thích phục hận, trong khi lúc còn sống không có như vậy? |
Ne sois pas rancunière. Giờ ko phải là lúc cho sự thù hằn, Gretchen. |
Je ne suis pas rancunier. Tôi không thù hằn gì hết. |
Et pas rancunière. Đáng để tha thứ lắm. |
63 15 Un esclave rancunier 63 15 Người đầy tớ cay nghiệt |
Le « rancunier • du chapitre 10 est totalement sans pitié. Kẻ trả đũa ở Chương 10 thì hoàn toàn không tha thứ. |
Aidées par la Bible et par l’esprit saint, de nombreuses autres personnes ont, de la même manière, apporté des changements dans leur conduite et, au lieu d’être malveillantes ou rancunières, elles font maintenant preuve d’amour et de patience envers les autres. Với sự giúp đỡ của Kinh-thánh và thánh linh, vô số những người khác cũng thay đổi tính tình tương tự như vậy. Họ thay đổi từ một người đầy thù hằn hoặc đầy ý chí báo thù trở thành một người có lòng thương yêu và kiên nhẫn đối với những người khác. |
Elle avait beau dire à ses enfants de ne pas devenir amers et rancuniers, elle était elle-même en proie à ces sentiments. Mặc dù chị bảo con cái chị chớ trở nên gay gắt và phẫn uất, nhưng chị cũng phải tự mình đánh bại những cảm nghĩ đó. |
Par contre, quelqu’un qui manque d’amour est jaloux, orgueilleux, égoïste, rancunier et a un comportement inconvenant. Ngược lại, thiếu yêu thương được thấy qua sự ghen tị, kiêu ngạo, cư xử khiếm nhã, ích kỷ, căm giận và không tha thứ. |
Et ce brave Dave est un garçon rancunier. Anh biết, Dave là loại người thù dai. |
Un esclave rancunier Người đầy tớ cay nghiệt |
Mon chef de service est rancunier. Trưởng khoa rất bực bội. |
Isabel est rancunière. Isabel là một ả rất thù hằn. |
Les perdants sont rancuniers. Thua cuộc là thua cuộc. |
Tu es vraiment rancunier. Anh bạn, thực sự anh đang giữ mối hận thù đấy. |
Tu as une idée de ce que ta représaille rancunière a fait à mon fils? Anh có biết sự trả đũa ác ý của anh đã làm gì con trai tôi không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rancunier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rancunier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.