rareté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rareté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rareté trong Tiếng pháp.

Từ rareté trong Tiếng pháp có các nghĩa là của lạ, sự khan hiếm, học sự loãng, Sự khan hiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rareté

của lạ

noun

sự khan hiếm

noun

học sự loãng

noun (vật lý) học sự loãng)

Sự khan hiếm

Xem thêm ví dụ

Et l'économie s'intéresse beaucoup à la rareté.
Và nền kinh tế rất quan tâm đến sự khan hiếm.
19 et à cause de la rareté des provisions parmi les brigands ; car voici, ils n’avaient que de la viande pour leur subsistance, viande qu’ils se procuraient dans le désert ;
19 Vì sự khan hiếm lương thực của bọn cướp—vì này, chúng không có gì để ăn ngoài thịt chúng kiếm được trong vùng hoang dã;
Pour qu' un leader mondial de céder à la demande d' une petit comme nous, il faut savourer la rareté du moment
Việc # lãnh đạo thế giới cũng phải để ý hạng tép riu như chúng ta, cho thấy họ thiếu kinh nghiệm như thế nào
En fait, on tient quelque chose: tout comme il y a des biens de Veblen, dont la valeur dépend de leur prix élevé et de leur rareté, il y a d'autres sortes de choses dont la valeur tient en fait à ce qu'elles sont omniprésentes, sobres et banales.
Nhưng, có 1 thứ, cũng như các hàng hóa ở Veblen, nơi giá trị hàng hóa phụ thuộc vào độ đắt và hiếm -- có những thứ trái ngược nơi giá trị của chúng phụ thuộc vào mức độ phổ biến, vô cấp và tối thiểu.
Mais ensuite la technologie de l'électrolyse est apparue et a littéralement rendu l'aluminium si abordable que nous l'utilisons sans nous soucier de sa rareté.
Nhưng công nghệ điện phân xuất hiện và làm cho nhôm trở nên quá rẻ đến mức chúng ta dùng nó với tinh thần dùng xong sẽ vứt.
Il est pour toutes ces raisons un animal d'une rareté exceptionnelle.
Do đó đây là một loài động vật cực kỳ quý hiếm.
Cet ouvrage est considéré comme le manuel de neuroanatomie le plus exact de son temps et, récemment, un exemplaire d’une grande rareté a été vendu pour l’équivalent de 20 000 euros !
Thời đó, quyển sách ấy được xem là chuẩn nhất về lãnh vực cơ thể học và thần kinh học. Gần đây, một trong những bản hiếm hoi của tác phẩm này được bán với giá trên 27.000 đô la Mỹ!
Et lentement, lentement, à la fin du 20ème siècle, cette rareté a commencé à s'éroder, et je ne dis pas que c'est dû à la technologie numérique ; Je dis que c'est dû à la technologie analogique.
và từ từ đến cuối thế kỉ 20 sự hiếm hoi đã cạn -- và ý tôi không phải là công nghệ số ý tôi là công nghệ analog
En raison de la rareté des terres, nous utilisons des sacs pour cultiver des légumes, et [nous sommes] aussi en mesure d'économiser sur le coût de la vie.
Bởi vì đất thiếu, chúng tôi sử dụng các bao bố để trồng rau và nhờ đó cũng giảm chi phí ăn ở.
Nous prétendons être capables de « nous contrôler », mais le contrôle de soi est une qualité remarquable par sa rareté.
Chúng ta tưởng rằng chúng ta có thể tự chủ được, nhưng sự tự chủ là một đức tính quý báu vì hiếm có.
Il ne s'agit pas de rareté, il s'agit d'accessibilité.
Vấn đề không phải là sự khan hiếm, mà là khả năng thu thập của chúng ta.
Les arguments de Verner ainsi que la rareté des artefacts attribuables à Chepseskarê ont maintenant convaincu de nombreux égyptologues, tels que Darrell Baker et Erik Hornung, que le règne de Chepseskarê était effectivement éphémère.
Các luận điểm của Verner cùng với việc có quá ít các hiện vật được cho là thuộc về Shepseskare giờ đây đã thuyết phục được nhiều nhà Ai Cập học như Darrell Baker và Erik Hornung, rằng triều đại của Shepseskare vô cùng ngắn ngủi.
Ils complimentent la maturité et la production de l'album et la direction musicale de Carey et concluent : « c'est un album de transition qui fait d'elle une rareté des années 1990 ».
Nhiều nhà chuyên môn còn đánh giá cao chất nhạc trưởng thành và quá trình sản xuất của nó cũng như khen ngợi định hướng âm nhạc mới của Carey, gọi đây là một "album chuyển tiếp, khiến cô trở thành một cái tên thật khác biệt cho âm nhạc thập niên 1990."
Vous savez, quand j'ai grandi en Inde, les téléphones étaient une rareté.
Bạn biết không, khi tôi lớn lên ở Ấn Độ, điện thoại là việc hiếm có.
la vie du désert est non seulement façonné par la rareté de l'eau, mais aussi par la puissance implacable du soleil.
Cuộc sống ở sa mạc chẳng những được qui định bởi sự khan hiếm nước, mà còn bởi sức mạnh tàn nhẫn của mặt trời.
“ L’axe de l’inclinaison de notre planète semble être ‘ juste celui qu’il faut ’ ”, lit- on dans un livre qui traite de la rareté de la vie complexe dans l’Univers3.
“Độ nghiêng trục quay của hành tinh chúng ta rất hoàn hảo cho sự sống”, theo sách Trái Đất độc đáo—Tại sao sự sống phức tạp hiếm thấy trong vũ trụ (Rare Earth—Why Complex Life Is Uncommon in the Universe)3.
Construire un oléoduc avec une autoroute industrielle modifierait pour toujours cette incroyable zone sauvage, vraie rareté sur la planète de nos jours.
Và xây dựng một đường ống với một xa lộ công nghiệp sẽ thay đổi mãi mãi khu vực hoang dã đáng kinh ngạc này, nơi thực sự hiếm trên toàn hành tinh ngày nay.
Le 20ème siècle était un grand moment pour être une compagnie de médias, parce que l'atout que vous aviez c'était la rareté.
thế kỉ 20 là thời kì hoàng kim của các công ty truyền thông bởi thứ mà bạn thực sự có bên mình là sự hiếm hoi
Et la rareté des ressources pour faire face à ces problèmes ne fait que croître, ce qui est indéniable dans le monde avancé d'aujourd'hui, avec tous les problèmes budgétaires auxquels nous sommes confrontés.
Và sự khan hiểm các nguồn tài trợ để đối phó với những vấn nạn này đang tăng lên trong thế giới tiên tiến ngày nay, với tất cả các vấn đề tài chính mà chúng ta gặp phải.
Les Coréens l’ont classée “ monument naturel ” pour sa rareté et sa beauté.
Người Hàn Quốc xếp sếu đầu đỏ vào loại “công trình thiên nhiên” cần được bảo vệ vì sếu đẹp và hiếm hoi.
C'est l'abondance, opposée à la rareté.
Nó phổ biến, trái ngược với sự khan hiếm.
En raison de leur beauté et de leur rareté, ils valent littéralement leur pesant d’or.
Vẻ đẹp và sự quý hiếm của chúng khiến chúng quý như vàng.
Étant donné la rareté des documents relatifs au temple du soleil de Menkaouhor, il n'a probablement fonctionné que pendant une courte période ou n'a jamais été achevé.
Do sự khan hiếm các văn kiện có liên quan đến ngôi đền mặt trời của Menkauhor, có thể nó chỉ thực hiện chức năng của mình trong một khoảng thời gian ngắn hoặc có lẽ nó không bao giờ được hoàn thành.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rareté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.