RAS trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ RAS trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ RAS trong Tiếng pháp.

Từ RAS trong Tiếng pháp có các nghĩa là trọc, ngắn, sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ RAS

trọc

adjective

Je te laisse bouder une minute, et après je te rase le crâne.
Tôi cho bà thêm một phút để trề môi sau đó tôi sẽ cạo bà trọc.

ngắn

adjective

sát

verb

Xem thêm ví dụ

Une fois qu'il a tout racheté, il fait raser l'ensemble.
Những gì mắc lại tại mang lược được nó nuốt hết.
19 Le prêtre devra prendre une épaule cuite+ du bélier, un pain sans levain en forme de couronne dans la corbeille et une galette sans levain, et il devra les mettre sur les paumes du naziréen après que celui-ci aura fait raser le signe de son naziréat.
19 Thầy tế lễ phải lấy một bên vai đã được luộc+ của con cừu đực, một bánh vòng không men từ giỏ bánh, một bánh mỏng không men, rồi đặt chúng trên hai lòng bàn tay của người Na-xi-rê sau khi người đã cạo tóc trên đầu, tức dấu hiệu Na-xi-rê của mình.
Mais vu les taux de RDX et qu'il a fallu deux types pour porter ce truc, ils ont assez de C4 pour raser une ambassade ou une synagogue.
Nhưng kết luận từ phần còn lại của thuốc nổ RDX và việc cần 2 người mới bê nổi nó, chúng có đủ thuốc nổ C4 để san bằng 1 sứ quan, 1 nhà thờ.
Crème à raser.
Kem cạo râu.
J'ai déjà perdu plus que j'ai gagné et j'en ai ras-le-bol de perdre mon temps ici.
Tôi bị mất nhiều hơn những gì kiếm được... và tôi phát mệt với việc lãng phí thời gian ở đây rồi.
Il parlait de raser Téhéran.
Cậu ta đang đề nghị biến Tehran thành bãi đỗ xe.
La prochaine fois que vous voudrez dire quelque chose, vous comptez vos dents, parce que j'en ai ras le cul de vos conneries.
Lần sau anh muốn nói gì, thì phải xem chừng cái miệng của anh đấy, vì tôi mệt với mấy thứ nhảm nhí đó lắm rồi.
La Sterne huppée se nourrit principalement en mer, en plongeant à une profondeur d'un mètre ou alors en saisissant ses proies en surface, au ras de l'eau.
Nhàn mào kiếm ăn chủ yếu ở biển bằng cách lao vào nước và lặn xuống độ sâu tối đa là 1 m hay trầm mình từ mặt biển.
19 Elle l’endormit sur ses genoux, puis elle appela un homme et lui fit raser les sept tresses de sa tête.
19 Cô để Sam-sôn ngủ trên đầu gối mình; rồi gọi người cạo bảy bím tóc trên đầu ông.
On va partir, mais on va devoir se raser.
Ta sẽ rời khỏi thành phố, nhưng ta sẽ cạo râu.
32 Le prêtre examinera la lésion le septième jour : si la lésion ne s’est pas étendue, qu’aucun poil jaune n’y soit apparu et qu’elle ne paraisse pas plus profonde que la peau, 33 la personne devra se faire raser, mais elle ne se fera pas raser à l’endroit de la lésion.
+ 32 Đến ngày thứ bảy, thầy tế lễ sẽ kiểm tra vết đó, nếu chỗ có vết không lan ra, không có tóc hoặc râu màu vàng ở trên và không lõm sâu hơn da 33 thì người đó phải cạo đầu hoặc cạo râu, nhưng không được cạo chỗ có vết.
C’est ainsi que la légende mésopotamienne de Gilgamesh, écrite en akkadien, ou les épopées de Ras Shamra, en langue ougaritique (autrefois parlée dans ce qui correspond aujourd’hui au nord de la Syrie), eurent sans aucun doute leur heure de gloire.
Thí dụ, như huyền thoại của người Akkadian thuộc Gilgamesh ở Mê-sô-bô-ta-mi và thiên sử ca Ras Shamra được viết bằng tiếng Ugaritic (một thứ tiếng mà người hiện đang sống ở miền bắc xứ Sy-ri nói), chắc chắn đã được phổ biến rộng rãi.
C'est toi qui as eu l'idée de le raser?
Rõ ràng cạo râu là ý của cô.
Ras le bol des boîtes.
Con chán ăn món đấy lắm rồi.
8 « Celui qui se purifie devra laver ses vêtements, se raser entièrement le corps et la tête, et se baigner dans l’eau, et il sera pur.
8 Người đang được tẩy sạch phải giặt quần áo, cạo cả người, tắm trong nước và sẽ được tinh sạch.
Par ailleurs, un examen plus approfondi des textes de Ras Shamra jettera peut-être des lumières nouvelles sur la compréhension de l’hébreu ancien.
Xem xét thêm các văn bản Ras Shamra cũng có thể giúp làm sáng tỏ sự hiểu biết về tiếng Hê-bơ-rơ cổ.
Les papyrus mentionnent également un certain port sur la côte opposée de Ouadi el-Jarf, sur la rive ouest de la péninsule du Sinaï, où l'ancienne forteresse Tell Ras Budran fut fouillée en 1960 par Gregory Mumford.
Chúng cũng đề cập đến một bến cảng chắc chắn nằm ở bờ biển đối diện phía bên kia với Wadi al-Jarf, ở phía tây bán đảo Sinai, tại vị trí pháo đài cổ Tell Ras Budran được Gregory Mumford khai quật vào năm 1960.
7 Voici comment tu les purifieras : Asperge- les avec de l’eau qui purifie du péché, puis ils devront se raser tout le corps avec un rasoir, laver leurs vêtements et se purifier+.
+ 7 Đây là cách mà con phải tẩy sạch họ: Hãy rảy nước làm sạch tội lỗi trên họ, rồi họ phải dùng dao để cạo cả người, giặt quần áo và làm sạch chính mình.
Sinon, RAS.
Nhìn chung tình hình yên ắng
Les textes de Ras Shamra révèlent un panthéon de plus de 200 dieux et déesses.
Hơn 200 thần và nữ thần được đề cập trong các văn bản Ras Shamra.
Remarquons cependant que, selon les Écritures, un naziréen devait se faire raser la tête “ à l’entrée de la tente de réunion ” au terme de la période de son service spécial pour Jéhovah.
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng theo lời tường thuật của Kinh Thánh thì khi hoàn tất giai đoạn phụng sự đặc biệt dành cho Đức Giê-hô-va, một người Na-xi-rê phải cạo đầu “tại cửa hội-mạc”, tức đền tạm.
Va le raser.
Tốt hơn là cạo đầu anh ta luôn.
24 Emmène- les, purifie- toi rituellement avec eux et charge- toi de leurs dépenses, pour qu’ils puissent se faire raser la tête.
24 Hãy dẫn họ theo, cùng họ tẩy uế theo nghi thức và trả chi phí cho họ, để họ được cạo đầu.
Des séismes encore plus dévastateurs, assez puissants pour raser des immeubles, se produisent environ une fois par an.
Những cơn địa chấn gây thiệt hại nặng hơn về nhân mạng, đủ mạnh để san bằng các cao ốc, xảy ra mỗi năm khoảng một lần.
Pas besoin de larges étendues de terre pour ça et on n'a pas non plus besoin de raser de forêts.
Bạn không cần nhiều đất và bạn cũng không cần chặt rừng nhiệt đới.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ RAS trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.