ratatouille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ratatouille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ratatouille trong Tiếng pháp.

Từ ratatouille trong Tiếng pháp có các nghĩa là món ragu xoàng, Ratatouille, Ratatouille. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ratatouille

món ragu xoàng

noun (thân mật) món ragu xoàng)

Ratatouille

noun (spécialité culinaire du sud de la France)

Ratatouille ne sonne pas délicieusement.
Ratatouille nghe không ngon miệng cho lắm.

Ratatouille

(Ratatouille (film)

Ratatouille ne sonne pas délicieusement.
Ratatouille nghe không ngon miệng cho lắm.

Xem thêm ví dụ

Contrairement à l'ancien contrat entre Disney et Pixar, ces nouvelles conditions auraient fait de Ratatouille une propriété de Pixar, et Disney n'aurait reçu que les revenus sur les droits de distribution.
Không giống với các thỏa thuận cũ, thỏa thuận mới cho phép Pixar giữ quyền sở hữu đối với Chú chuột đầu bếp và Disney chỉ nhận được tiền phí phát hành.
Ratatouille ne sonne pas délicieusement.
Ratatouille nghe không ngon miệng cho lắm.
En 2007, grâce à son image et à sa position de capitale de la gastronomie, Paris a été choisie comme cadre de l'action du film d'animation américain Ratatouille.
Mới nhất năm 2007, với vị trí kinh đô của ẩm thực, Paris lại xuất hiện trong bộ phim hoạt hình Mỹ Chú chuột đầu bếp (Ratatouille).
Qui a cuisiné cette ratatouille?
Ai đã nấu món ratatouille này vậy?
Je veux dire, je suis là à manger de la ratatouille. Au lieu d'affronter le monde, et d'arranger ce que j'ai causé.
Ý anh là, anh ngồi đây, ăn ratatouille, thay vì đối diện với thế giới này. Làm cái gì đó, để giải quyết những chuyện anh đã gây ra.
Je fais de la ratatouille.
Tao đang làm ratatouille mà.
La ratatouille de Terry.
Những món của Terry.
En attendant le résultat des négociations, les deux sociétés signent un contrat de distribution spécifique pour la sortie de Ratatouille en 2007.
Trong khoảng thời gian chờ đợi, hai bên ký kết một hợp đồng đặc biệt cho việc ra mắt bộ phim Chú chuột đầu bếp vào năm 2007.
Ils regardent Ratatouille.
Cả bọn đang xem Ratatouille

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ratatouille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.