râteau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ râteau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ râteau trong Tiếng pháp.

Từ râteau trong Tiếng pháp có các nghĩa là cào, bồ cào, bừa cào, cái cào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ râteau

cào

noun

Elle aurait pu partir chasser le canard avec un râteau.
Như là cô ta đi săn vịt với cây bồ cào.

bồ cào

noun

Elle aurait pu partir chasser le canard avec un râteau.
Như là cô ta đi săn vịt với cây bồ cào.

bừa cào

noun

cái cào

noun

Xem thêm ví dụ

Alors j'ai jeté mon râteau.
Và tôi vứt cái bồ cào đi.
Et tout Tuscon ( Arizona ) pourrait ressembler à ça si seulement tout le monde se révoltait et jetait son râteau.
Và cả thành phố Tucson sẽ giống như vậy nếu mọi người chịu thay đổi và vứt bỏ đi cái bồ cào.
" En prison, monsieur. " Avez- vous déjà marché sur un râteau et avait la gérer sauter et vous frapper?
" Trong tù, thưa ông. " Bạn đã bao giờ chà đạp trên rake một và có xử lý nhảy lên và nhấn bạn?
Il ya une petite pelle un " râteau une " aide d'une fourchette une houe.
There'sa ít spade ́cào một " ngã ba một cuốc ".
Et tout Tuscon (Arizona) pourrait ressembler à ça si seulement tout le monde se révoltait et jetait son râteau.
Và cả thành phố Tucson sẽ giống như vậy nếu mọi người chịu thay đổi và vứt bỏ đi cái bồ cào.
Je veux pas prendre un autre rateau.
Bởi vì... Anh không muốn cố thử để rồi lại bị từ chối một lần nữa.
Tu veux le râteau?
Mày muốn dùng bồ cào à?
" Eh bien, " fut la réponse de réflexion de Marthe, " à Thwaite épicerie du village Il ya une ou deux un " je vu petit jardin ensembles avec une bêche un " un râteau une " aide d'une fourchette tous liés ensemble pour deux shillings.
" Vâng, " là câu trả lời phản ánh của Martha, " tại cửa hàng there'sa Thwaite làng hoặc một ́tôi vườn ít thấy bộ với một cái thuổng một ́một cào một " ngã ba tất cả các liên kết cùng nhau trong hai shilling.
Voici l'histoire d'un râteau dans ma cour de jardin.
Đây là câu chuyện của 1 cái bồ cào sau sân nhà tôi.
– Je n’ai pas voulu l’écrire, ayant la main plus habile au râteau et à la bêche qu’à la plume.
– Tôi không muốn viết, vì bàn tay tôi khéo léo cầm cái cào và cái thuổng hơn là cây bút lông.
C'est lui, sur la photo, à côté du râteau.
Nó ở trong ảnh đó.
Elle aurait pu partir chasser le canard avec un râteau.
Như là cô ta đi săn vịt với cây bồ cào.
À présent, Rose demeurait assise à l’abri d’un andain, tandis que Laura incitait Skip à tirer le râteau.
Lúc này Rose đã ngồi được ở một chỗ khuất gió và ngó xem trong khi Laura giúp điều khiển Skip kéo chiếc cào cỏ lớn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ râteau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.