rate trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rate trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rate trong Tiếng pháp.

Từ rate trong Tiếng pháp có các nghĩa là lách, lá lách, tì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rate

lách

noun (giải phẫu) (lá) lách)

Elle a un collapsus au poumon droit, et sa rate a éclaté.
Phổi và lá lách của cô ấy bị tổn thương.

lá lách

noun

Elle a un collapsus au poumon droit, et sa rate a éclaté.
Phổi và lá lách của cô ấy bị tổn thương.

noun

Xem thêm ví dụ

Si le cas s’était présenté des années en arrière, nous l’aurions opérée pour réparer ou enlever la rate.
Nếu là nhiều năm về trước, chúng tôi sẽ phẫu thuật để sửa chữa hoặc cắt bỏ lá lách.
Pendant un moment, tu as oublié que tu étais une ratée.
Vừa nãy, em quên mất mình là kẻ kém cỏi.
Rien de pire qu'une pendaison ratée.
Không có gì tệ hơn một cuộc treo cổ không suôn sẻ.
Je suis une ratée totale.
Tôi đúng là một đứa rách việc.
Parce qu'il ne rate jamais sa proie.
Bởi lẽ anh ta chưa bao giờ để vuột mất mục tiêu.
Une tentative de suicide ratée un autre échec.
Tự tử không thành công... lần tiếp theo tự tử cũng không thành.
Pas moyen que ma Ha Ni rate cet entretien.
Ha Ni của tớ sẽ không thể rớt vòng phỏng vấn.
Et il traitait sa propre fille de ratée.
Ông ấy còn gọi em là đồ kém cỏi ngu dốt.
Ils se mettent en colère quand je rate le bus.
Họ nổi giận khi cháu nhỡ xe bus.
Dans les hôpitaux de Russie où j’exerce, je ne rate jamais une occasion de parler des vérités bibliques.
Mỗi khi có dịp, tôi đều chia sẻ chân lý của Kinh Thánh với những nhân viên trong các bệnh viện tôi làm việc ở Nga.
Pour la moitié des chaînes et vidéos YouTube, le taux de clics (CTR, Click-through rate) par impression peut varier entre 2 % et 10 %.
Một nửa số kênh và video trên YouTube có tỷ lệ nhấp của các lần hiển thị dao động trong khoảng từ 2% đến 10%.
Si je rate une séance, vous appellerez ce connard.
Nếu tôi bỏ lỡ 1 phần nào, anh sẽ gọi tên khốn đó
Il ne rate jamais ce chèque.
Ông ấy không bao giờ nhỡ đợt kiểm tra nào
1 Un Témoin de longue date a dit : “ Si on rate le premier jour de l’assemblée, eh bien ! c’est déjà beaucoup trop !
1 Có lần một anh Nhân Chứng lâu năm nói: “Nếu bỏ lỡ ngày đầu của hội nghị thì hẳn là bạn đã bị thiệt thòi lớn!”
C'est une œuvre ratée.
Nó có mặt tốt và xấu.
Ne rate pas Hale!
Hãy chắc rằng anh tòm được Hale!
Le 22 juin, un B-32 bombarde une usine d'alcool à Heito (Formose), avec des bombes de 230 kg, mais un second B-32 rate les emplacements antiaériens avec ses bombes à fragmentation de 120 kg.
Vào ngày 22 tháng 6, một chiếc B-32 ném bom một nhà máy sản xuất cồn tại Heito, Đài Loan, với bom 227 kg (500 lb), nhưng chiếc B-32 thứ hai đã tấn công hụt các vị trí pháo phòng không với bom miểng 118 kg (260 lb).
Presse sur sa rate.
Giữ chặt lá láchta lại.
Ou bien c'est une soirée d'adieu ratée ou une réunion du F.L.T.
Hoặc có 1 bữa tiệc tẻ nhạt hoặc 1 cuộc họp EDF.
Une autre fête ratée pourrait ruiner ta réputation.
Thêm một bữa tiệc tệ hại nữa sẽ hủy hoại danh tiếng của cậu mãi mãi.
Ils m'ont pas ratée.
Mẹ, tôi bị ăn mấy này.
Mais... s'il ne rate pas?
Nhưng nếu hắn không bắn hụt?
Une expédition ratée, mon vieux
Một chuyến đi không thành công rồi, anh bạn.
Gros fumeur depuis longtemps, (1925 plus précisément), Oppenheimer reçoit un diagnostic de cancer de la gorge à la fin 1965 et, après une chirurgie ratée, suit une radiothérapie puis une chimiothérapie en 1966.
Vào cuối 1965 bác sĩ phát hiện Oppenheimer bị ung thư vòm họng và sau một cuộc phẫu thuật không có tính quyết định, ông phải trải qua xạ trị và hóa trị cuối năm 1966 nhưng không thành công.
Je n'en rate pas un.
Không bao giơ quên.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rate trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.