ratifier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ratifier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ratifier trong Tiếng pháp.

Từ ratifier trong Tiếng pháp có các nghĩa là phê chuẩn, thừa nhận, xác nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ratifier

phê chuẩn

verb

thừa nhận

verb

xác nhận

verb

Xem thêm ví dụ

Marie refusa de ratifier ce traité.
Mary từ chối phê chuẩn hiệp ước.
Parmi les prérogatives royales, on peut notamment citer le pouvoir de nommer et de révoquer les ministres, de réglementer la fonction publique, d'émettre les passeports, de déclarer la guerre, de faire la paix, de diriger les actions de l'armée, de négocier et de ratifier les traités, les alliances et les accords internationaux.
Đặc quyền Hoàng gia bao gồm quyền hạn để bổ nhiệm và miễn nhiệm các bộ trưởng, kiểm soát dịch vụ dân sự, vấn đề hộ chiếu, tuyên chiến, giảng hoà, điều khiển hành động của quân đội, và thương lượng và phê chuẩn hiệp ước, các liên minh, và thoả thuận quốc tế.
Le Sénat américain a reçu des montagnes de courrier de groupements religieux le pressant de ratifier le traité de la Société des Nations.
Thượng viện Hoa Kỳ nhận được một loạt thư từ đến dồn dập từ các nhóm tôn giáo đốc thúc là phải phê chuẩn Hiến chương Hội Quốc Liên.
Mais j'ai le regret de dire que notre Sénat n'a pas su convaincre notre président de le ratifier.
Nhưng tôi rất buồn khi phải nói rằng Thượng viện Mỹ của chúng ta đã không đề xuất tới tổng thống để phê chuẩn hiệp ước này.
Nous l'avons signé en 2009, mais sans ratification, il ne peut entrer en vigueur et un président ne peut ratifier un traité sans le consentement du Sénat.
Chúng ta đã ký nó năm 2009, nhưng nó vẫn chưa có hiệu lực cho đến khi được phê chuẩn, và tổng thống -- không tổng thống nào có thể phê chuẩn một hiệp ước mà không có sự đồng ý của Thượng viện.
Laisse-les ratifier la loi et tu seras enchaîné, un numéro sur le front.
Để họ thông qua đạo luật đó. Họ sẽ xích ông với một số hiệu đóng vào trán.
En effet, selon les académiciens, cette mention amènerait la France à pouvoir ratifier la Charte européenne des langues régionales ou minoritaires, ce qu'elle ne souhaite pas.
Thực ra – theo các viện sĩ - việc đề cập này sẽ khiến Pháp phải chuẩn y Hiến chương ngôn ngữ khu vực hoặc ngôn ngữ thiểu số của châu Âu (Charte européenne des langues régionales ou minoritaires), điều mà Viện không muốn.
Plus tard la même année, lors d’une rencontre à Londres qui avait pour objet de ratifier l’établissement de la Société des Nations, lecture a été faite d’une lettre du roi de Grande-Bretagne, dont voici un extrait: “Nous avons gagné la guerre.
Sau đó, cũng trong năm ấy, vào một buổi nhóm họp tại Luân-đôn để xác định sự thành lập Hội Quốc Liên, một lá thư của Anh-hoàng được đọc ra như sau: “Chúng ta đã chiến thắng.
La Pologne est incapable de se défendre efficacement, et avec des troupes étrangères déjà installées à l'intérieur du pays, le parlement polonais (Sejm) est obligé de ratifier le partage en 1773 lors de sa convocation par les trois puissances.
Với việc Ba Lan trên thực tế không thể bảo vệ chính mình, và với quân đội nước ngoài đã được ở bên trong đất nước, quốc hội Ba Lan (Sejm) phê chuẩn việc phân chia vào năm 1773 trong Sejm Partition triệu tập bởi ba cường quốc.
Le Vietnam a été le premier pays d’Asie et le deuxième au monde à ratifier ce traité.
quốc gia đầu tiên tại Á Châu và thứ nhì trên thế giới k ý chấp thuận sẽ tuân thủ hiệp ước này.
Un des États, le Maryland, met plus de trois ans à les ratifier si bien qu’ils ne prennent effet que le 1er mars 1781.
Hơn ba năm trôi qua trước khi Maryland phê chuẩn những điều khoản vào ngày 1 tháng 3 năm 1781.
Donc ils disent ce qu'il faut, et peut- être que -- quel que soit l'heureux élu -- il fera ce qu'il faut. Mais laissez moi vous dire: quand je suis revenu de Kyoto en 1997 avec un sentiment de joie profonde que nous avions effectué une percée majeure, et que j'ai expliqué le traité au Sénat Américain, un seul sénateur parmi les 100, était d'accord pour voter pour confirmer, et ratifier ce traité.
Vậy là họ đang nói những điều đúng và có thể -- trong trường hợp bất cứ ai trong số họ được bầu -- có thể làm điều đúng đắn, nhưng hãy để tôi nói: khi tôi quay về từ Kyoto năm 1997 với cảm giác hạnh phúc tuyệt vời rằng chúng ta đã có bước đột phá, và rồi đối mặt với Thượng viện Mỹ, chỉ có 1 trong 100 thượng nghị sĩ sẵn sàng bầu để thông qua bản hiệp ước.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ratifier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.