signer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ signer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ signer trong Tiếng pháp.

Từ signer trong Tiếng pháp có các nghĩa là ký, ký tên, đóng dấu bảo đảm, chu ky. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ signer

verb noun

S'il avait été signé, Nejim aurait été ruiné.
Nếu nó được , Nejim sẽ tiêu tùng.

ký tên

verb

Toutes les personnes qui ont signé ceci complotaient pour m' assassiner?
Những kẻ ký tên vào đây đều có âm mưu hành thích trẫm à?

đóng dấu bảo đảm

verb (đóng dấu bảo đảm (vào đồ kim hoàn)

chu ky

verb

Xem thêm ví dụ

Aucun signe de lui depuis.
Nhưng từ đó thì mất tăm tích luôn.
Faut signer d'abord.
Kí vào đây trước.
D'après ce que je vois de ses signes vitaux ici, ça ne semble pas très bon.
Nhìn vào tình trạng sức khỏe của cô ấy, tôi thấy nó không ổn lắm.
La Convention de Montevideo sur les droits et les devoirs des États est un traité signé à Montevideo (Uruguay) le 26 décembre 1933 au cours de la septième Conférence pan-américaine (en).
Công ước Montevideo về quyền và nhiệm vụ của các quốc gia (Montevideo Convention on the Rights and Duties of States) là một hiệp ước ký kết tại Montevideo, Uruguay, vào ngày 26 tháng 12 năm 1933, trong Hội nghị quốc tế lần thứ VII các nước châu Mỹ.
Je voulais que ce soit quelque chose qui ne leur soit pas adressé ou signé par moi, quelque chose qui provoque un questionnement sur ce que ca pouvait bien être.
Tôi muốn nó là thứ gì đó họ không xác định được hoặc không được tôi kí tên, thứ gì đó khiến họ phân vân không hiểu đây là cái gì.
À la 15e Conférence internationale sur la physique des basses températures, qui se tient en 1978 à Grenoble, l’identité du co-auteur de Hetherington est révélée : le chercheur a signé l’article avec les empreintes des pattes de Chester, et envoyé quelques copies à certains de ses amis et confrères.
Tại Hội nghị quốc tế lần thứ 15 về Vật lý nhiệt độ thấp năm 1978 tại Grenoble, đồng tác giả của Hetherington đã bị lộ: Hetherington đã gửi một số bản sao có chữ ký của bài báo của mình cho bạn bè và đồng nghiệp và bao gồm "chữ ký" (bản in chân) của đồng tác giả của mình trong họ.
Vous n'avez pas fait tout ce chemin jusqu'à New York pour un signe et ne rien faire.
Anh không thể đi cả một quãng đường dài tới New York mà lại không hành động gì hết được.
On ne crache pas sur celui qui signe nos feuilles de paye.
Đừng có chọc với cái gã tiền lương cho anh.
10 Confiant dans la promesse de Jéhovah, Éliya guette les signes annonçant la pluie.
10 Vì vững tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời nên Ê-li háo hức tìm dấu hiệu cho thấy ngài sẽ hành động.
Donc je voudrais partager avec vous certains de ces signaux, ou ces signes, et les changements qui soufflent sur ce continent.
Tôi muốn chia sẻ với bạn một số tín hiệu hoặc biểu hiện đáng chú ý, làn gió của sự thay đổi đang thổi qua lục địa này.
Et signer l'arrêt de mort de mille autres?
làm cho cả ngàn người khác chết lây?
Lorsqu’il avait affaire à des pécheurs, il les encourageait dès qu’il relevait chez eux un signe d’amélioration (Luc 7:37-50 ; 19:2-10). Plutôt que de juger sur les apparences, il imitait la bonté, la patience et la longanimité de son Père, afin de mener les gens à la repentance (Romains 2:4).
(Lu-ca 7:37-50; 19:2-10) Thay vì dựa vào bề ngoài mà xét đoán người khác, Chúa Giê-su noi gương nhân từ, nhịn nhục và khoan dung của Cha ngài với ý định giúp họ ăn năn.
Tu peux signer ça?
Anh vào đây được không?
Ces pièces engagent la personne du malade et offrent une garantie aux médecins. Le juge Warren Burger précise que des poursuites pour faute professionnelle “apparaîtraient comme non recevables” s’il était établi qu’une telle décharge a été signée. Sous la plume de J.
Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên.
Un signe du commencement de la fin.
Một dấu hiệu về sự Bắt Đầu của Kết Thúc.
L’accomplissement des différents éléments du signe indique clairement que la tribulation doit être proche.
Nhiều khía cạnh của điềm đã được ứng nghiệm; điều này cho thấy rõ hoạn nạn lớn hẳn đã gần kề.
Des groupes de massorètes à Babylone et en Israël ajoutèrent des signes diacritiques aux consonnes pour indiquer l’accentuation correcte et la bonne vocalisation.
Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng.
Et malheureusement, nous arborons souvent notre affairement comme un insigne d’honneur, comme si le simple fait d’être occupé était un accomplissement ou le signe d’une vie supérieure.
Và, buồn thay, khi nghĩ rằng việc chúng ta bận rộn lại là một điều đáng vinh dự, thể như sự bận rộn tự nó là một thành tích hoặc dấu hiệu của một cuộc sống tốt lành.
Je viens de signer le bail.
Em mới hợp đồng thuê.
“Quand ces choses auront- elles lieu, et quel sera le signe de ta présence et de la conclusion du système de choses?” — MATTHIEU 24:3.
“Lúc nào những sự đó sẽ xảy ra và có điềm gì chỉ về sự hiện diện của Chúa và sự cuối cùng của hệ thống mọi sự?” (MA-THI-Ơ 24:3, NW).
Sinon, pourquoi Jésus aurait- il passé autant de temps, comme nous allons le voir, à donner à ses disciples un signe qui les aiderait à discerner sa présence*?
Vì nếu thấy được thì tại sao Giê-su đã dùng quá nhiều thì giờ nói cho các môn đồ biết về điềm để giúp họ nhận biết được sự hiện diện này?
À la longue, la désinvolture vis-à-vis du respect des commandements, l’apathie, voire la lassitude, peuvent s’installer et nous rendre insensibles même aux signes et aux miracles les plus éclatants.
Trong thời gian dài, những điều như tuân giữ các lệnh truyền một cách thất thường, thờ ơ, hoặc thậm chí sự mệt mỏi đương nhiên có thể bắt đầu và làm cho chúng ta không nhạy cảm với những dấu hiệu và phép lạ đáng kể nhất của phúc âm.
Et il devra servir de signe et de témoignage pour Jéhovah des armées dans le pays d’Égypte.
Ấy là dấu và chứng cho Đức Giê-hô-va vạn-quân tại xứ Ê-díp-tô”.
9 Philippe a accompli de nombreux signes à Samarie.
9 Phi-líp làm nhiều phép lạ ở Sa-ma-ri.
Un contrat est signé avec Metronome/PolyGram (actuellement Universal Music).
Một hợp đồng đã được ký kết với hãng "Metronome/PolyGram" (sau này sáp nhập chung với Universal Music của Mỹ).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ signer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.