tres trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tres trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tres trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tres trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ba, tam, bà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tres

ba

adjective noun numeral

Tengo dos perros, tres gatos y seis pollos.
Tôi có hai con chó, ba con mèo và sáu con gà.

tam

numeral

Tenemos una política estricta de tres faltas.
Chúng tôi có một chính sách tam điểm rất chặt chẽ với trường này.

Cardinal number

Luego, tres de sus identidades recuperaron la vista.
Sau đó 3 bản thể của ấy có thể nhìn thấy được.

Xem thêm ví dụ

EN LOS últimos tres años, los testigos de Jehová han bautizado a casi un millón de personas.
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
Russell Ballard, del Quórum de los Doce Apóstoles, da las siguientes tres sugerencias:
Russell Ballard thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đưa ra ba đề nghị sau đây:
No somos demandantes, y la visita no durará más de tres minutos.”
Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”.
El 15 de septiembre de 2006, el aeropuerto comenzó operaciones limitadas de diario con Jetstar Asia Airways opera tres vuelos diarios a Madrid y tailandesa Airways International que operan algunos vuelos nacionales a Phitsanulok, Chiang Mai y Ubon Ratchathani.
Ngày 15 tháng 9-2006, sân bay đã cho phép một số máy bay hoạt động có giới hạn, đó là: Jetstar Asia Airways có 3 chuyến/ngày đi Singapore và Thai Airways International có một số chueyesn bay đi Phitsanulok, Chiang Mai và Ubon Ratchathani.
Analytics muestra tres recomendaciones de forma predeterminada.
Theo mặc định, Analytics sẽ hiển thị 3 sự kiện đề xuất.
Las otras tres integrantes ─Yeeun, Sunmi y Sohee─ interpretaron la canción «Together Again» de Janet Jackson.
Ba thành viên còn lại - YeEun, SunMi và SoHee - hát lại ca khúc "Together Again" của Janet Jackson.
La estatua es la referencia y conecta la identidad de Leonardo con estos tres rostros.
Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia.
Si juntamos lo tres pergaminos forman números.
Phải có ba cuộn giấy mới tạo thành những con số.
Lawrence, Alfred diseñó el 5 para violar las Tres Leyes.
Lawrence, Alfred đã chế tạo 1 người máy có thể không tuân theo 3 điều luật.
En una recta numérica, nuestra " lectura Total del indicador " es tres diez milésimas ( 0. 0003 " o 0. 0076mm ) TIR que pone nuestra medición de barrido del huso en la especificación
Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật
A lo largo de dos semestres, otoño y primavera, los estudiantes pasan tres horas al día todos los días en nuestros 400 m2 de taller.
Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio.
Tres años más tarde, las Islas Marshall pasaron a formar parte de la Misión Micronesia Guam.
Ba năm sau, Quần Đảo Marshall trở thành một phần của Phái Bộ Truyền Giáo Micronesia Guam.
No han pasado ni tres meses y el gobernador romano de Siria, Cestio Galo, ya está a las puertas de Jerusalén con 30.000 hombres.
Trong vòng ba tháng, 30.000 binh lính đã đến thành Giê-ru-sa-lem dưới sự lãnh đạo của quan tổng đốc La Mã xứ Sy-ri là Cestius Gallus.
Mi trabajo consistía en conducir tres ambulancias a Pordenone.
Tôi có nhiệm vụ phải đem ba chiếc xe Hồng thập tự đến Pordenone.
El matrimonio Teh tiene tres hijos.
Họ có ba người con.
Personalmente, he hecho el amor con tres hombres.
Mình đã từng làm tình với 3 người đàn ông
A las tres, nos soltamos.
Khi đếm đến ba, ta sẽ thả nhau ra.
Analicemos sus tres primeras peticiones, y así comprenderá mejor lo que enseña realmente la Biblia.
Đó là lời cầu nguyện đầy ý nghĩa, và xem xét ba lời cầu xin đầu sẽ giúp bạn biết nhiều hơn về những điều Kinh Thánh thật sự dạy.
Además de los tres templos nuevos, hay ciento cuarenta y cuatro templos en funcionamiento; cinco que se están renovando, trece bajo construcción y trece previamente anunciados en varios estados de preparación antes de que comience la construcción.
Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công.
Mi esposa y yo disfrutamos de ayudar a nuestros tres hijos a cultivar una buena amistad con Jehová.
Vợ chồng tôi có được niềm vui giúp ba người con phát triển mối quan hệ mật thiết với Đức Giê-hô-va.
Al menos en tres aspectos: su duración, el personaje que allí enseñaría y los que acudirían a ella para adorar a Jehová.
Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Uno, dos, tres: Los que odian te odiarán.
Một, hai, ba: Kẻ ghen ghét sẽ luôn ghen ghét.
Entre los 16 y los 18 gané tres títulos consecutivos de una competición nacional deportiva.
Đến năm học cấp III, ba năm liền tôi đều đoạt giải trong cuộc thi thể thao quốc gia hằng năm.
No sé por qué Dios nos dio 10 dedos porque solo necesitamos tres.
Không hiểu sao Chúa cho ta tới 10 ngón tay, vì chúng ta chỉ cần 3 ngón thôi.
Así pues, hay tres tipos de visión, ¿lo saben?
Có 3 thể loại tưởng tượng, đúng chứ?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tres trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới tres

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.