exécution trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exécution trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exécution trong Tiếng pháp.

Từ exécution trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự thực hiện, sự biểu diễn, sự chấp hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exécution

sự thực hiện

noun

sự biểu diễn

noun

sự chấp hành

noun

Xem thêm ví dụ

Le choix naturellement en revenait à l’infanterie, mais c’était nous qui devions nous charger de l’exécution.
Dĩ nhiên việc chọn lựa là do bộ binh nhưng chính chúng tôi thi hành.
La Bible de Coverdale fut imprimée en Europe en 1535, l’année précédant l’exécution de Tyndale.
Quyển Kinh Thánh của Coverdale được in ở châu Âu lục địa vào năm 1535, trước năm Tyndale bị hành quyết.
4 Et il arriva que lorsque j’eus achevé le bateau selon la parole du Seigneur, mes frères virent qu’il était bon et que l’exécution en était extrêmement fine ; c’est pourquoi, ils as’humilièrent encore devant le Seigneur.
4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa.
Si vous mettez votre menace à exécution, vous vous exposez à un tel typhon d'emmerdements, cher ami, que votre petite tête vide tournera plus vite que les roues de votre Schwinn!
nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia.
Les exécutions étaient conçues pour être aussi longues et aussi douloureuses que possible, comme la crucifixion, l'éventration, le supplice de la roue.
Những vụ hành quyết được tiến hành sao cho càng đau đớn càng tốt, như là đóng đinh, mổ bụng, đóng đinh vào bánh xe.
L’œuvre missionnaire et celle de l’histoire familiale et du temple sont complémentaires et représentent des aspects interdépendants d’un grand dessein, ‘pour le mettre à exécution lorsque les temps seraient accomplis, de réunir toutes choses en Christ, celles qui sont dans les cieux et celles qui sont sur la terre’ (Éphésiens 1:10).
Công việc truyền giáo, lịch sử gia đình và công việc đền thờ là những khía cạnh bổ sung và liên kết của một công việc vĩ đại, “để làm sự định trước đó trong khi kỳ mãn, hội hiệp muôn vật lại trong Đấng Ky Tô, cả vật ở trên trời và vật ở dưới đất” (Ê Phê Sô 1:10).
Lorsque vous sélectionnez la fréquence d'exécution d'une règle avec une heure de la journée qui s'étend sur deux jours, il est très important de prendre en compte les différences de fuseau horaire.
Múi giờ là một điểm đặc biệt quan trọng cần cân nhắc khi chọn tần suất cho quy tắc với thời gian trong ngày kéo dài ra hai ngày do những khác biệt về múi giờ.
13 Oui, comme les phénomènes célestes annoncés par d’autres prophéties dont nous avons parlé, ceux que Joël a prédits devaient se produire lors de l’exécution du jugement de Jéhovah.
13 Đúng vậy, cũng như với những lời tiên tri khác mà chúng ta đã ghi nhận, các hiện tượng trên trời mà Giô-ên tiên tri sẽ được ứng nghiệm khi Đức Giê-hô-va thi hành sự phán xét.
La désunion chronique dont les milieux politiques, le monde des affaires et les religions souffrent en notre XXe siècle annonce l’exécution du jugement divin.
Sự chia rẽ thường xuyên trong các giới chính-trị, thương-mại, tôn-giáo của thế-kỷ 20 này diễn ra trước lúc Đức Chúa Trời thi-hành bản án của Ngài
Le rôle du secrétaire à la Défense est d'être le conseiller principal en matière de défense auprès du président des États-Unis, d'être responsable pour la définition de la politique de défense du pays ainsi que pour les politiques et sujets touchant directement le département de la Défense, et de s'assurer de l'exécution des politiques en question.
Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ đóng vai trò như là cố vấn chính về chính sách quốc phòng của Tổng thống Hoa Kỳ, có trách nhiệm lập ra chính sách quốc phòng tổng quát liên quan đến tất cả những vấn đề chính và vấn đề liên quan trực tiếp đến Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ, và thực hiện chính sách quốc phòng mà đã được chấp thuận.
Mais avec le temps, j'ai commencé à penser que peut-être l'équipe, l'exécution, l'adaptation importaient plus que l'idée en elle-même.
Nhưng qua thời gian, tôi lại nghĩ rằng sự chấp hành và thích ứng của nhóm, có lẽ còn quan trọng hơn cả ý tưởng. Tôi chưa từng nghĩ sẽ trích dẫn Mike Tyson trên sân khấu TED,
Sept ans plus tard, nous nous sommes développés au point d'avoir soutien, instigation et exécution.
7 năm sau, chúng tôi phát triển hơn để đạt được sự ủng hộ động lực và thực thi. Chúng tôi tích cực ủng hộ các thiết kế hay
La plupart des condamnés à mort, aiment vider leur conscience avant l'exécution.
Hầu hết các tử tù, khi đến lúc cuối, đều muốn gột rửa lương tâm trước khi bị hành quyết.
9 Et je vis son aépée, et je la tirai de son fourreau ; et sa poignée était d’or pur, et son exécution était extrêmement fine, et je vis que sa lame était de l’acier le plus précieux.
9 Tôi thấy agươm của hắn, bèn rút ra khỏi vỏ xem; tôi nhận thấy cán gươm làm bằng vàng y rất công phu đẹp mắt, và lưỡi gươm thì làm bằng một loại thép quý giá nhất.
L’époque de l’exécution du jugement dont parle l’ange est aussi appelée “ le jour de Jéhovah ”.
Giờ thi hành sự phán xét mà thiên sứ rao báo cũng là “ngày của Đức Giê-hô-va”.
Il y a une chance que l'exécution n'ait pas lieu.
Nhưng dù sao, vẫn còn cơ hội án sẽ không được thi hành.
En prison, après plus d’une décennie à nier les faits et peu de temps avant son exécution, il a admis avoir commis trente homicides dans sept États différents entre les années 1974 et 1978.
Sau hơn 1 thập kỷ chối tội, hắn cuối cùng cũng thú nhận mình là thủ phạm của hơn 30 vụ án tại 7 bang của nước Mỹ trong khoảng từ năm 1974 tới 1978.
La valeur correspond au nom de l'appareil sur lequel l'application est en cours d'exécution (par exemple, "Samsung Android" ou "Pixel 2").
Giá trị được đặt thành tên thiết bị của ứng dụng hiện đang chạy (ví dụ: "Samsung Android", "Pixel 2").
L’exécution de Servet a entaché durablement la vie et l’œuvre de Calvin.
Việc hành hình Servetus là một vết nhơ trong cuộc đời lẫn sự nghiệp của Calvin
Au sud se trouve Adababay, place de Gondar, où étaient annoncées les proclamations impériales, lieu de présentation des troupes et des exécutions publiques.
Ở phía nam của nó là Adababay, chợ quảng trường của Gondar, nơi công bố của hoàng gia, diễu hành quân đội, và hành quyết tội phạm và hiện là một công viên thành phố.
Quand Jéhovah enverra ses forces d’exécution célestes (représentées par “ six hommes ”) pour exprimer sa colère envers les apostats, seuls ceux qui auront reçu “ une marque sur le front ” seront épargnés (Ézékiel 9:2-6).
Khi Đức Giê-hô-va dùng lực lượng hành quyết từ trời (được tượng trưng bởi “sáu người”) để cho thấy sự giận dữ của Ngài đối với những kẻ bội đạo, chỉ có những ai có “dấu trên trán” mới tránh khỏi cơn giận đó.
De même, la Complete Jewish Bible emploie l’expression “ poteau d’exécution ”.
Bản Complete Jewish Bible cũng dịch từ này là “cây hành hình”.
Les exécutions capitales nécessitaient l’aval des Romains.
Việc xử tử cần phải được người La Mã chấp thuận.
b) Quelle prophétie se réalise avec l’exécution des fils de Hamân ?
(b) Sự kiện các con trai của Ha-man bị diệt trừ làm ứng nghiệm lời tiên tri nào?
Les hommes sont incapables de comprendre pourquoi Dieu veut une situation particulière mais, quelles que soient leurs actions, bonnes ou mauvaises, celles-ci entraînent toujours l'exécution de la volonté divine.
Con người không thể hiểu biết đầy đủ mục đích của Thiên Chúa qua các hành động riêng lẻ của Ngài, nhưng khi con người làm điều thiện hay ác, họ đang thực thi ý chỉ và sự đoán xét của Ngài.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exécution trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.