passation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ passation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passation trong Tiếng pháp.

Từ passation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bàn giao, sự ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ passation

sự bàn giao

noun

sự ký

noun (sự ký (một văn kiện)

Xem thêm ví dụ

A ce moment, l'impératrice douairière présidera la passation de pouvoir.
Và lúc đó, Hoàng Thái Hậu sẽ chủ trì một cuộc chuyển đổi quyền lực.
Par la suite, l'Union soviétique dépêcha une commission de passation de marchés en Allemagne pour sélectionner des marchandises allemandes devant être livrées en échange de matières premières soviétiques.
Chính phủ Xô Viết cử đến Đức một ủy ban mua sắm để lựa chọn những mặt hàng sẽ được Đức giao trao đổi với nguyên liệu thô do Liên Xô cung cấp.
C'est pour cela que je suggère une fois de plus de retarder la passation de pouvoir tant que tout ne sera pas clair.
Và đây là lí do thần khuyên người, một lần nữa Rằng chúng ta nên hoãn lễ lên ngôi đến khi mọi thứ trở nên rõ ràng hơn.
En effet, les Israélites pratiquaient toujours le péché — plus exactement, un large éventail de péchés —, notamment l’extorsion, le meurtre, le vol, l’idolâtrie et la passation d’alliances insensées avec d’autres nations.
Họ phạm nhiều tội như gian lận, giết người, trộm cắp, thờ hình tượng và liên minh thiếu khôn ngoan với các nước khác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.