élaboration trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ élaboration trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ élaboration trong Tiếng pháp.
Từ élaboration trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự chế biến, sự luyện, sự lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ élaboration
sự chế biếnnoun (sinh vật học) sự luyện, sự chế biến) |
sự luyệnnoun (sinh vật học) sự luyện, sự chế biến) |
sự lậpnoun |
Xem thêm ví dụ
L’élaboration de ce livre est une responsabilité individuelle et collective. Việc chuẩn bị cho tập hồ sơ đó là trách nhiệm cá nhân và của chung chúng ta. |
L'empathie est vieille, mais l'empathie, comme tout dans la vie, vient sur une échelle variable et a ses élaborations. Đồng cảm có từ lâu, nhưng đồng cảm, như mọi thứ khác trong cuộc sống, hiện diện trên một cầu trượt và có sự tỉ mỉ của nó. |
De jeunes journalistes du centre de presse couvrent les événements du programme dans leurs pays respectifs: élaboration des journaux d'information pour les médias sportifs nationaux et internationaux, participation à la création de contenus pour la chaîne de télévision Le Football pour l'Amitié, le journal pour enfants Le Football pour l'Amitié et la station de radio officielle du programme. Các nhà báo trẻ trong trung tâm báo chí phụ trách các sự kiện của chương trình ở tại nước họ: họ chuẩn bị tin cho các phương tiện truyền thông thể thao trong nước và quốc tế, tham gia vào việc tạo ra các tài liệu cho kênh Giải bóng đá vì Tình hữu nghị, đài phát thanh chính thức của chương trình. |
Le besoin croissant de conserver des informations conduisit à l’élaboration de l’écriture cunéiforme. Khi nhu cầu lưu trữ tài liệu gia tăng, chữ hình nêm đã được phát triển. |
Donc, il nous a accompagnés dans le processus d'élaboration d'une charte familiale. Vì thế ông ấy giúp chúng tôi lập tuyên bố sứ mệnh của gia đình. |
Opera Software est fortement impliquée dans la promotion et participe à l'élaboration des standards web dans le W3C. Opera cũng tham gia vào việc quảng bá các tiêu chuẩn Web thông qua việc tham gia W3C. |
D’autres prédictions pour la condition « pas de bord » sont en ce moment en cours d’élaboration. Những hệ quả khác của giả thiết không có điều kiện biên hiện nay đang được nghiên cứu. |
Il lui permet de contrôler l’élaboration et la mise en œuvre de la politique du Gouvernement et de donner — ou refuser — son accord à un certain nombre de décisions importantes, et, plus généralement, de marquer de ses vues les discussions impliquant l’ensemble du Gouvernement. Nó cho phép Tổng thống kiểm soát sự phát triển và thực hiện các chính sách của Chính phủ và đưa ra hoặc từ chối hoặc đồng ý với một số quyết định quan trọng, và để ghi lại các quan điểm liên quan của mình trong cuộc thảo luận với Chính phủ. |
□ “Dans l’Église primitive, on s’opposait systématiquement à l’élaboration et à la vénération de portraits du Christ et des saints.” — Nouvelle Encyclopédie britannique. □ “Họa hình đấng Christ và tôn sùng hình tượng của ngài và những thánh khác luôn luôn bị chống đối trong giáo hội vào thế kỷ thứ nhất” (“Tân Bách khoa Tự điển Anh Quốc” (The New Encyclopædia Britannica]). |
Le public est amené à faire des suppositions et des élaborations qui sont parfaitement légitimes, mais qui, en fait, ne correspondent pas à ce qui se fait devant eux. Khán giả được dẫn dắt tới việc đưa ra những giả thuyết hoặc phát triển hoàn toàn hợp lí, nhưng trên thực tế, không giống với những gì đang được diễn trước mặt họ. |
Mais, encore plus important, nous rendons possible la collaboration de nombreuses personnes dans l'élaboration de ces légendes et sous- titres, et nous sommes persuadés que la seule façon de sous- titrer des milliers de vidéos sur la toile c'est de demander la participation de ceux qui regardent; nous pensons que c'est une situation de type Wikipedia - qui est à si grande échelle et qui demande une expertise tellement large qu'il est nécessaire de demander l'aide de personnes venant du monde entier pour rendre ces vidéos accessibles. Nhưng quan trọng nhất chúng tôi tạo điều kiện dễ dàng cho nhiều người để hợp tác làm việc, tạo ra các chú thích và phụ đề, và chúng tôi nghĩ rằng đây là cách duy nhất mà bạn có thể tạo ra phụ đề và đầu đề được xuất hiện trên hàng ngàn và hàng triệu video trên web. là nếu bạn yêu cầu những người xem tham gia và chúng tôi nghĩ đó thực sự là một vấn đề kiểu Wikipedia - môt cái gì đó có quy mô lớn và đòi hỏi rất nhiều ý kiến đóng góp của giới chuyên môn mà chúng tôi cần mang mọi người trên thế giới lại và giúp dễ dàng truy cập các video này hơn. |
Depuis, les coûts d'élaboration de la carte du génome ont chuté. Từ sau đó, chi phí lập bản đồ bộ gen người đã giảm xuống. |
Greg Droubay, du département missionnaire de l’Église, raconte : « Pendant l’élaboration de Prêchez mon Évangile, nous nous sommes rendu compte que la bibliothèque missionnaire avait besoin d’être simplifiée et réactualisée. Greg Droubay thuộc Sở Truyền Giáo của Giáo Hội nói: “Trong lúc phát triển sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta, thì có quyết định rằng thư viện của người truyền giáo cần phải được giản dị hóa và được cập nhật. |
En tant que présidente de la Commission de Réforme du Droit, elle a supervisé l'élaboration de la loi sur l'Égalité des personnes mariées. Với tư cách là Chủ tịch Ủy ban Cải cách Pháp luật, bà giám sát việc thông qua Đạo luật Bình đẳng của Người đã kết hôn. |
Les juges ne peuvent pas déterminer la constitutionnalité des lois s'ils participent à l'élaboration de ces lois, ni demander des comptes aux autres branches du gouvernement s'ils collaborent ou nouent des relations étroites avec elles. Thẩm phán không thể quyết định tính hợp Hiến của các bộ luật, nếu họ tham gia vào việc soạn thảo những bộ luật đó; hoặc họ không thể truy tố trách nhiệm các cơ quan khác của chính phủ nếu họ hợp tác với các cơ quan đó, hay có quan hệ mật thiết với họ. |
L'élaboration des lois est la fonction première du pouvoir législatif, mais il est également responsable de l'approbation des juges fédéraux et des juges de paix, le vote du budget national, et des déclarations de guerre. Ban hành luật pháp là chức năng chính của nhánh lập pháp, nhưng nó còn có trách nhiệm phê duyệt thẩm phán liên bang và sự công bằng, thông qua ngân sách quốc gia, và tuyên bố chiến tranh. |
Loin de mettre un terme à l’élaboration du judaïsme, la Mishna devenait à son tour un support pour les discussions et les débats religieux. Vậy thay vì có thẩm quyền tối hậu đối với Do Thái Giáo, sách Mishnah lại trở thành nền tảng mới cho việc thảo luận và tranh biện về tôn giáo. |
Le poisson coffre, qui vit près des coraux dans les eaux tropicales, est un excellent modèle pour l’élaboration d’un véhicule à la structure légère et à l’aérodynamisme stupéfiant. Cá nắp hòm, sống tại các dải san hô trong vùng biển nhiệt đới, là mẫu lý tưởng để tạo chiếc ô-tô có cấu trúc gọn nhẹ, tính năng khí động học cao, tức ít cản không khí. |
Les responsabilités de Kurosawa augmentent, et son travail va de l'élaboration des scènes et du développement du film aux repérages des lieux de tournage, en passant par la finition du scénario, les répétitions, l'éclairage, le doublage, le montage et la direction de la seconde équipe. Những trách nhiệm của Kurosawa trong xưởng phim tiếp tục tăng lên, ông làm đủ mọi công việc khác nhau từ xây dựng bối cảnh và phát triển phim cho tới tìm kiếm địa điểm, chỉnh sửa kịch bản lần cuối, diễn tập, điều chỉnh ánh sáng, lồng tiếng, biên tập và chỉ đạo diễn xuất thứ hai. |
Quand cette nouvelle documentation était au stade de l’élaboration, j’ai vu des dirigeants et des instructeurs d’auxiliaires et du séminaire tenir conseil avec les parents pour pouvoir répondre aux besoins de leurs élèves. Trong khi đang khai triển các nguồn tài liệu mới này, thì tôi thấy các vị lãnh đạo và giảng viên trong các tổ chức bổ trợ và lớp giáo lý hội ý với cha mẹ để họ có thể đáp ứng nhu cầu của các học viên của mình. |
Dans de nombreuses communautés pratiquant la pêche artisanale les femmes sont responsables de l'élaboration et de la réparation des filets, des transformations postérieures à la pêche et de la commercialisation. Ở những cộng đồng theo nghề đánh cá thủ công, phụ nữ đảm trách nhiệm vụ đan sửa lưới đánh cá, sơ chế sau thu hoạch và buôn bán sản phẩm. |
À ce sujet, La Tour de Garde du 1er septembre 2007 suggérait aux parents de faire participer leurs enfants à l’élaboration des règles de la maison. Về điều này, Tháp Canh ngày 1-9-2007 cho biết một số bậc cha mẹ cho con đóng góp ý kiến khi đặt ra những nội quy trong gia đình. |
Vous savez, il ya une très grosse fête l'élaboration de côté les gars si vous voulez y pendre tandis que nous travaillons sur ce point. Vậy hãy đến chỗ kia có một bữa tiệc ở đó |
Elle attire de jeunes et riches citoyens romains et, au VIe siècle, ses professeurs jouent un rôle déterminant dans l'élaboration du code Justinien. Trường thu hút các công dân La Mã giàu có trẻ, và các giáo sư của trường đã có những đóng góp lớn cho Codex của Justinian. |
En réalité, elle leur permettait de montrer, par un raisonnement astucieux, que la Parole de Dieu servait de base à l’élaboration de règles sur toutes sortes de questions, certaines personnelles, d’autres totalement insignifiantes. Trên thực tế, ý niệm này tạo ra cơ hội cho các ra-bi dùng lập luận khéo léo của loài người làm cho người ta nghĩ rằng Lời Đức Chúa Trời là nền tảng của những luật lệ về mọi vấn đề—một số có tính cách cá nhân, còn một số khác thì không quan trọng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ élaboration trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới élaboration
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.