recenser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recenser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recenser trong Tiếng pháp.

Từ recenser trong Tiếng pháp có các nghĩa là kiểm, kiểm kê, thống kê, điều tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recenser

kiểm

verb (kiểm kê; kiểm (lại)

kiểm kê

verb (kiểm kê; kiểm (lại)

thống kê

noun

un étudiant doctorant de l'université de New York très inspiré a recensé
một nghiên cứu sinh tiến sỹ ở đại học New York đã thống kê

điều tra

verb

Xem thêm ví dụ

Durant le recensement de 2006, 52 000 Aborigènes australiens, représentant 12 % de la population indigène, ont déclaré qu'ils parlaient principalement une langue aborigène dans leur foyer.
Vào thời điểm tiến hành điều tra dân số năm 2006, 52.000 người Úc bản địa, chiếm 12% dân số bản địa, nói rằng họ nói một ngôn ngữ bản địa tại nhà.
Cinquante-quatre pour cent des tremblements de terre “marquants” ainsi recensés ont eu lieu depuis 1914*.
Có 54% tổng số các trận động đất “lớn” trong bảng đó đã xảy ra kể từ năm 1914.
Selon l’Évangile de Luc, quand César Auguste a ordonné un cens, un recensement, dans tout l’Empire romain, “ les gens all[èrent] se faire enregistrer, chacun dans sa propre ville ”.
Theo lời tường thuật trong sách Phúc âm của Lu-ca, khi hoàng đế Sê-sa Au-gút-tơ ban chiếu chỉ khắp đế chế La Mã, “ai nấy đều đến thành mình khai tên vào sổ” (Lu-ca 2:1-3).
L’historien Luc, en plus du recensement qui fit venir Joseph et Marie à Bethléhem, évoque aussi les bergers qui passaient cette nuit pas comme les autres dehors avec leurs troupeaux.
Sử gia Lu-ca, người nói cho chúng ta biết về cuộc thống kê đã khiến Giô-sép và Ma-ri đến Bết-lê-hem, cũng nói cho chúng ta biết là những người chăn chiên ở ngoài trời với những bầy chiên của họ vào đêm quan trọng đó.
Alors nous démarrons l'histoire avec Ernest, qui se porte volontaire pour être agent de recensement.
Nào, chúng ta hãy bắt đầu với Ernest, người đã tình nguyện làm nhà điều tra viên dân số .
Je dois malheureusement vous informer qu'en 2007, un étudiant doctorant de l'université de New York très inspiré a recensé tous les mannequins qui ont défilé sur un podium, et des 677 modèles qui ont été engagés, seuls 27, ou moins de 4%, n'étaient pas blancs.
Nhưng thật không may tôi phải cho các bạn biết năm 2007, một nghiên cứu sinh tiến sỹ ở đại học New York đã thống kê là tất cả những người mẫu trên sàn diễn, và trong 677 người mẫu được thuê đó chỉ có 27 người, ít hơn 4%, là không phải da trắng.
Un tiers de la population mondiale actuelle a été infecté par Mycobacterium tuberculosis, et une affection est recensée à chaque seconde.
Một phần ba dân số hiện tại của thế giới bị nhiễm Mycobacterium tuberculosis, và các ca nhiễm mới hiện với tốc độ 1 ca/giây.
Les recensements menés entre 2000 et 2010 dénombrent entre 120 et 154 chevaux.
Tổng điều tra được tiến hành từ năm 2000 và 2010 đã được tính có từ 120 đến 154 con ngựa.
D'après le recensement des États-Unis de 2000, 73,4 % des Hawaïens de plus de 5 ans parlent l'anglais comme langue maternelle.
Theo thống năm 2000, 73,44% cư dân Hawaii từ 5 tuổi trở lên dùng tiếng Anh là ngôn ngữ duy nhất ở nhà.
Le QG a tenté de recenser les pertes, mais l'information est incomplète.
Bộ Chỉ Huy yêu cầu soạn bản liệt kê tổn thất nhưng thông tin lại sơ sài.
À Londres, par exemple, un quart des agressions recensées sont commises au foyer.
Chẳng hạn ở Luân Đôn, Anh Quốc, một phần tư tổng số vụ hành hung được thống kêxảy ra trong gia đình.
1951 : l'UNIVAC I est mis en service par le Bureau du recensement des États-Unis.
Vào tháng 6 năm 1951, UNIVAC I (Máy tính tự động phổ thông) được gửi đến Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ.
En effet, César Auguste ordonne un recensement : tous doivent se faire enregistrer dans leur ville natale.
Sê-sa Au-gút-tơ ra chiếu chỉ thống kê dân số, bắt mọi người phải trở về nguyên quán để ghi tên vào sổ dân.
733 incidents de ce type sont recensés par les forces américaines.
Các phi công Mỹ đã báo cáo khoảng 733 trường hợp như vậy.
21e année : Escorte d'Horus (10e recensement des bovins)... (il manque le reste).
Năm thứ 21: Lễ rước thần Horus (kiểm kê gia súc lần thứ mười)... (phần còn lại bị mất).
4 escadrilles ennemies recensées jusqu'ici.
máy bay của địch đã đếm được đến 4 phi đội.
Des égyptologues comme Thomas Schneider, Michael Haase et Rainer Stadelmann se demandent si le scribe du Canon royal de Turin a réellement tenu compte du fait que le recensement du bétail était effectué tous les deux ans pendant la première moitié de l'Ancien Empire, alors que la collecte des impôts avait lieu chaque année sous la XIXe dynastie.
Các nhà Ai Cập học như Thomas Schneider, Michael Haase và Rainer Stadelmann còn băn khoăn về việc liệu rằng người biên soạn nên cuộn giấy cói Turin có thực sự đã căn cứ vào những ghi chép liên quan đến sự kiện kiểm kê gia súc diễn ra hai năm một lần trong giai đoạn nửa đầu thời kỳ Cổ Vương quốc hay là đã căn cứ vào việc thu thuế được tiến hành hàng năm dưới vương triều thứ 19.
On a deux recensements qui datent du 4eme siècle qui suggèrent qu'il y avait entre huit et dix mille immeubles ici.
Theo 2 số liệu thu được từ thế kỷ thứ 4 TCN, ước tính có khoảng từ tám và mười ngàn nhà ở đây.
37 Après lui, à l’époque du recensement, il y a eu Judas le Galiléen, qui a entraîné du monde à sa suite.
37 Sau ông, Giu-đa người Ga-li-lê đã nổi lên trong thời gian điều tra dân số và lôi kéo người ta theo mình.
Le recensement, péché de David (1-14)
Tội thống kê dân số của Đa-vít (1-14)
Le recensement du bétail, en tant que mesure économique, aurait servi à la perception de l'impôt dans toute l'Égypte.
Kiểm gia súc là một sự kiện kinh tế quan trọng phục vụ cho việc thu thuế trên toàn bộ Ai Cập.
Le petit nombre de personnes recensées réparties sur un faible nombre de villes montrent que l'immense territoire brésilien est peu peuplé.
Số lượng nhỏ cư dân và số lượng nhỏ các thị trấn theo tường trình của cuộc điều tra cho thấy lãnh thổ rộng lớn của Brasil có cư dân thưa thớt.
Selon le recensement de 2000, l'île de Manus avait une population d'environ 43 000.
Theo điều tra năm 2000, đảo Manus có xấp xỉ 43.000 cư dân.
Aux États-Unis, 15,2 % des citoyens sont considérés comme des Américains d’origine allemande selon le recensement américain de 2000, plus que n’importe quel autre groupe.
Tại Mỹ, trong cuộc điều tra dân số năm 2000, có 15% dân số Mỹ nhận họ là người Đức, nhiều hơn bất cứ nhóm tộc người nào khác.
Quelques 111 000 points y sont recensés.
Nơi đây có diện tích khoảng 111.000 ha.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recenser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.