récent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ récent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ récent trong Tiếng pháp.

Từ récent trong Tiếng pháp có các nghĩa là gần đây, mới đây, mới rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ récent

gần đây

adjective

Commençons par ceux qui collent au profil et qui ont eu une récente altercation.
Hãy bắt đầu với người phù hợp đặc điểm có căng thẳng gần đây.

mới đây

adjective

Je imagine Schrader partagée avec vous sa récente découverte.
Chắc Schrader cũng nói cậu biết phát hiện mới đây của hắn rồi.

mới rồi

adjective

Xem thêm ví dụ

Quels changements récents t’impressionnent particulièrement, et pourquoi ?
Bạn đặc biệt ấn tượng về những điều chỉnh nào gần đây, và tại sao?
Mes récents diplômes de physique nucléaire théorique en poche, j’allais commencer à récolter le fruit de ces longues années d’études.
Với văn bằng vừa đạt được về vật lý nguyên tử lý thuyết, tôi có thể bắt đầu gặt hái kết quả từ công lao những năm tháng học hỏi.
Al-Qaïda au Maghreb islamique a revendiqué cette responsabilité, affirmant qu'il s'agissait d'une attaque en représailles de la récente visite au Tchad du Premier ministre israélien Benyamin Netanyahou et de la normalisation ultérieure des relations diplomatiques .
Trách nhiệm đã được Al-Qaeda tuyên bố trong Hồi giáo Maghreb, người tuyên bố rằng đó là một cuộc tấn công trả đũa cho chuyến thăm gần đây tới Chad của Thủ tướng Israel Benjamin Netanyahu và việc bình thường hóa quan hệ ngoại giao sau đó.
Lorsque vous rendez Google Drive disponible hors connexion, seuls vos fichiers les plus récents sont automatiquement enregistrés hors connexion.
Khi bạn đặt Google Drive có thể sử dụng ngoại tuyến, chỉ các tệp gần đây nhất của bạn mới tự động được lưu ngoại tuyến.
Mon livre le plus récent -- mon précédent livre s'appelait " Le je- sais- tout, " et était à propos de l'année que j'avais passée à lire l'Encyclopédie Britannica de A à Z dans ma quête d'apprendre tout ce qu'il y a à savoir sur le monde, et plus précisément à partir de A- ak, qui est un genre de musique d'Asie de l'Est, et en allant jusqu'à Zwyiec, qui est -- bon, je ne veux pas vous gâcher la fin.
Nó viết về việc tôi dùng một năm đọc cuốn bách khoa toàn thư Britannica từ A đến Z để tìm hiểu mọi về mọi thứ trên thế giới, hay chính xác hơn là từ A- ak, một kiểu viết của nhạc Đông Á, đến Zwyiec, là kiểu... Ồ, tôi không muốn phá hỏng đoạn kết.
Aujourd’hui, je m’adresse à toutes les personnes qui ont été appelées à enseigner, dans quelque organisation que ce soit et qu’elles soient un converti récent ou un instructeur qui a des années d’expérience.
Hôm nay sứ điệp của tôi là dành cho những người đã được kêu gọi giảng dạy, trong bất cứ tổ chức nào các anh chị em đang phục vụ và cho dù các anh chị em là một người mới cải đạo vào Giáo Hội hoặc là giảng viên với nhiều năm kinh nghiệm.
Des études récentes par satellites tels que le satellite WMAP ont montré qu'en fait, il existe des différences minuscules dans ce fond.
Những nghiên cứu gần đây bởi các vệ tinh như:WMAP đã chỉ ra rằng thực sự chỉ có hững sự khác biệt nhỏ ỏ trong bối cảnh đó
Avez- vous apprécié la lecture des récents numéros de La Tour de Garde ?
Bạn có thích đọc những số Tháp Canh gần đây không?
Beaucoup d'articles récents situent la distance de Polaris à environ 433 années-lumière (133 parsecs), en accord avec les mesures de parallaxe du satellite astrométrique Hipparcos.
Polaris cách Trái Đất khoảng 431 năm ánh sáng (132 pasec), lấy theo số đo của vệ tinh Hipparcos.
En revanche, les dragonnades* récentes sont un succès.
Mặt khác, các cuộc khủng bố bằng kỵ binh* trong thời gian gần đó đã thành công.
Des études récentes permettent de penser que même des quantités de plomb inférieures au seuil de toxicité établi par certains gouvernements sont nuisibles.
Nghiên cứu gần đây cho biết ngay cả một lượng chì thấp hơn mức an toàn mà một số chính phủ cho phép vẫn có thể gây hại.
Lorsque vous sélectionnez une application dans la console Play, l'état de publication le plus récent de l'application est indiqué sous le titre et le nom du package.
Khi chọn một ứng dụng trên Play Console, bạn có thể thấy trạng thái xuất bản mới nhất của ứng dụng trong tiêu đề và tên gói.
Il y a beaucoup de nouvelles techniques d'imagerie proposées, certaines même par moi, mais étant donné le succès récent de l'IRM, tout d'abord, nous devons nous poser la question, est-ce que cette technologie est arrivée en fin de course ?
Có rất nhiều kỹ thuật hình ảnh mới được kiến nghị, trong đó có kiến nghị của tôi Nhưng với thành công của MRI thời gian gần đây Trước tiên, ta phải đặt câu hỏi: liệu công nghệ này đã cùng đường?
Bien que sa découverte du plan du bonheur fût très récente, il savait que l’espérance qu’il avait de la joie éternelle dépendait du libre choix que d’autres feraient de suivre son exemple.
Ngay cả khi mới vừa tìm thấy kế hoạch hạnh phúc của Chúa, ông cũng biết rằng hy vọng của ông về niềm vui vĩnh cửu dựa vào sự tự do lựa chọn của những người khác để noi theo gương của ông.
Une étude récente sur plus de 68 000 adultes révèle qu’une inquiétude même modérée augmente le risque de mort prématurée.
Một loạt nghiên cứu gần đây trên 68.000 người trưởng thành cho thấy ngay cả lo lắng ít cũng gia tăng nguy cơ chết sớm.
Avez- vous lu attentivement les récents numéros de La Tour de Garde ?
Bạn có đọc kỹ những số Tháp Canh gần đây không?
Je voudrais dire un mot pour Saviour Chishimba, qui était l'un des candidats de la récente élection présidentielle en Zambie.
Tôi chỉ muốn lấy một ví dụ về Saviour Chishimba, một trong các ứng viên trong cuộc bầu cử Tổng thống mới đây ở Zambia.
Même si la province est surtout connue pour ses espaces vierges, le développement récent a engendré des problèmes environnementaux.
Mặc dù tỉnh được biết đến là có môi trường tương đối hoang sơ, song hoạt động phát triển gần đây sản sinh ra các vấn đề môi trường.
Jusqu'à une époque récente, c'était également vrai de l'homme.
Trước đây, điều này cũng đúng với con người.
”* Lors de l’examen des paragraphes 2-3, demandez à l’auditoire quels événements récents pourraient servir à entamer la conversation avec les habitants du territoire.
* Khi thảo luận đoạn 2, 3, hãy hỏi cử tọa có thể dùng những biến cố thời sự nào để bắt đầu gợi chuyện trong khu vực địa phương.
(Vous pourriez montrer aux élèves un rapport de conférence générale récent dans Le Liahona et mentionner quelques titres des discours donnés par les prophètes.)
(Các anh chị em có thể cho học sinh thấy một số báo đại hội trung ương gần đây của Liahona và đề cập đến một số tựa đề các bài nói chuyện do các vị tiên tri đưa ra).
La plupart d’entre eux viennent de familles membres depuis une génération ou deux, mais beaucoup d’autres sont des convertis récents.
Mặc dù có nhiều người đến từ những gia đình đã là tín hữu trong Giáo Hội được hai hoặc nhiều hơn hai đời, nhưng đa số đều là những người mới cải đạo.
Je pense que l'intérêt d'un véhicule autonome, c'est la promesse – et j'insiste sur le mot « promesse », au vu du récent accident en Arizona – la promesse que ces petits véhicules urbains pourraient coexister, en toute sécurité, avec des piétons et des cyclistes.
Tôi nghĩ điều thú vị về xe tự động là lời hứa -- và tôi muốn nhấn mạnh từ "lời hứa", do tai nạn gần đây ở Arizona -- hứa rằng chúng ta có thể có các xe nhỏ, hiện đại mà có thể an toàn đối với người đi bộ và đi xe đạp.
Un savoir récent nous a permis, pour la première fois, d'identifier les blocs de construction utilisés par les familles heureuses.
Những hiểu biết gần đây cho phép chúng ta, lần đầu tiên, xác định các phiến đá xây nên một gia đình hạnh phúc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ récent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới récent

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.