investiguer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ investiguer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ investiguer trong Tiếng pháp.

Từ investiguer trong Tiếng pháp có các nghĩa là điều tra, khám, sự thẩm vấn, nghiên cứu, học tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ investiguer

điều tra

(investigate)

khám

(investigate)

sự thẩm vấn

(enquiry)

nghiên cứu

(study)

học tập

(study)

Xem thêm ví dụ

J'investigue sur les choix immobiliers des extraterrestres si on veut.
Có thể nói tôi tìm bất động sản ngoài hành tinh.
Ce que j'aimerais faire du temps qu'il me reste avec vous aujourd'hui c'est parler un peu plus d'un domaine que nous avons investigué, qui est « l'évasion mentale ».
Phần thời gian còn lại của tôi với các bạn hôm nay, tôi muốn chia sẻ một chút về một trong những lĩnh vực mà chúng tôi đang tiến hành nghiên cứu: sự lang thang của tâm trí, sự nghĩ ngợi lan man.
Ce que j'aimerais faire du temps qu'il me reste avec vous aujourd'hui c'est parler un peu plus d'un domaine que nous avons investigué, qui est " l'évasion mentale ".
Phần thời gian còn lại của tôi với các bạn hôm nay, tôi muốn chia sẻ một chút về một trong những lĩnh vực mà chúng tôi đang tiến hành nghiên cứu: sự lang thang của tâm trí, sự nghĩ ngợi lan man.
La vie après la mort et le surnaturel, ou un traitement contre le cancer : ça revient à investiguer la même question : pour combien de temps sommes-nous ici ?
Dù khi nghiên cứu cuộc sống sau khi chết, hiện tượng huyền bí hay cách chữa ung thư, tất cả đều dẫn đến cùng câu hỏi: Ta sẽ ở lại cuộc đời này trong bao lâu?
Durant toutes ces années de travail en laboratoire et dans des jardins à investiguer et cataloguer la vie microscopique autour de nous, je ne lui avais jamais révélé ma vraie mission.
Trong những năm vất vả ở phòng thí nghiệm và ở những khoảng sân sau, điều tra và phân loại cuộc sống vi sinh quanh ta, Tôi chưa từng làm rõ sứ mệnh của mình với bố.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ investiguer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.