étude trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ étude trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étude trong Tiếng pháp.
Từ étude trong Tiếng pháp có các nghĩa là khúc luyện, văn phòng, bài nghiên cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ étude
khúc luyệnnoun (âm nhạc) khúc luyện) |
văn phòngnoun (văn phòng (luật sư ...) De retour en Australie, j’ai suivi après mes études secondaires un stage d’employée de bureau dans un cabinet d’avocats. Trở về Úc, sau khi học xong trung học, tôi bắt đầu học khóa huấn luyện của văn phòng luật sư. |
bài nghiên cứunoun (sự nghiên cứu; bài nghiên cứu; (hội họa) hình nghiên cứu) J'ai lu certaines de vos études dans les journaux policiers. Tôi đã đọc mấy bài nghiên cứu của cậu trong tạp chí cảnh sát. |
Xem thêm ví dụ
De nombreuses personnes sincères ont ainsi entendu la bonne nouvelle et ont entamé une étude de la Bible. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
Ils ont étudié le coréen, ils ont acheté des vêtements coréens. Họ học tiếng Hàn, mua quần áo Hàn. |
Angelo Scarpulla a commencé ses études de théologie en Italie, son pays natal, alors qu’il avait dix ans. Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi. |
Après que les élèves ont étudié ces versets pendant quelques minutes, demandez-leur de dire ce qu’ils ont trouvé. Sau khi học sinh đã nghiên cứu những câu này trong một vài phút, hãy yêu cầu họ chia sẻ điều họ đã tìm thấy. |
Mais après avoir étudié la Bible, il a changé d’avis. Nhưng sau khi học Kinh Thánh, anh đã thay đổi suy nghĩ. |
À la visite suivante, les membres de sa famille ainsi que leurs amis et leurs voisins étaient prêts pour l’étude biblique! Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh! |
La maîtrise de la doctrine s’appuie sur d’anciens programmes élaborés par les Séminaires et Instituts de religion, comme la maîtrise des Écritures et l’étude des points de doctrine de base, qu’elle remplace. Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản. |
Vous pouvez bénéficier d’une étude biblique gratuite à domicile en écrivant aux éditeurs de ce périodique. Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà. |
Scott, du Collège des douze apôtres, dans la leçon du jour 3 de cette section dans le guide d’étude de l’élève. Scott thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ trong bài học trong ngày thứ 3 của đơn vị này trong sách hướng dẫn học tập dành cho học sinh. |
« Poursuivez des études. “Hãy cố gắng có được một học vấn. |
Une étude publiée dans le quotidien londonien The Independent montre d’ailleurs que certains utilisent leur voiture même pour des trajets inférieurs à un kilomètre. Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét. |
L’étude personnelle Cố gắng học hỏi |
Si tous les membres de la famille sont ponctuels pour l’étude familiale, chacun disposera de plus de temps pour lui- même. Nếu mỗi người có mặt đúng giờ cho buổi học hỏi gia đình thì cả nhà tiết kiệm được thời giờ. |
J’ai étudié Hélaman 1-2 et terminé cette leçon le (date). Tôi đã nghiên cứu Hê La Man 1–2 và hoàn tất bài học này (vào ngày). |
Comment diriger une étude biblique à l’aide de cette brochure ? Làm thế nào anh chị có thể điều khiển học hỏi với sách này? |
Une étude a montré que presque dix pour cent des hommes étaient obèses en deux-mille-huit. C'était en augmentation en partant d'environ cinq pour cent en mille-neuf-cent-quatre-vingt. Một nghiên cứu chỉ ra rằng hầu hết 10% đàn ông sẽ bị béo phì vào năm 2008. Tỉ lệ này đã tăng từ khoảng 5% vào năm 1980. |
Ils sont sortis ensemble lorsqu’ils faisaient leurs études à l’université Brigham Young, après la mission de frère Reeves. Họ đi chơi hẹn hò với nhau trong khi theo học trường Brigham Young University sau khi ông đi truyền giáo về. |
Voyez-vous, je dirais que Riley est une métaphore pour tous les enfants, et je pense que l'abandon des études prend de nombreuses formes différentes : cet élève plus âgé qui abandonne avant même que l'année ne commence ou ce bureau vide au fond d'une salle de collège en milieu urbain. Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. |
* À quelle occasion l’étude personnelle des Écritures vous a-t-elle fortifiés contre la tentation ? * Việc học thánh thư hằng ngày đã củng cố các em chống lại cám dỗ vào lúc nào? |
Quand ils ont fini leur étude, demandez à quelques-uns d’écrire au tableau, sous la référence d’Écriture correspondante, une caractéristique qu’ils ont apprise sur le Sauveur. Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi. |
Fais ce qui suit dans ton journal d’étude : Làm điều sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: |
Blunt s'est entraînée pendant trois mois pour son rôle, « se concentrant sur tout, des poids aux sprints, en passant par le yoga, le travail au fil aérien et la gymnastique » et sur l'étude du Krav Maga. Emily đã phải tập luyện 3 tháng cho vai diễn, “mọi thứ từ tập thể hình cho đến chạy nước rút, yoga, tập đi dây trên không và thể dục dụng cụ.” và học võ Krav Maga. |
En moyenne, grâce aux deux années d’études qu’ils font actuellement, leur salaire augmente d’environ quatre fois et demie. Trung bình với hai năm học vấn mà họ hiện đang có, lợi tức của họ tăng khoảng 4 lần rưỡi. |
(1 Timothée 6:9). Pour d’autres, ce sont les études qui se sont révélées être un piège. Đối với người khác thì sự học vấn đã tỏ ra là một cạm bẫy. |
Comme je suis toute seule, mon programme est plus souple, donc je peux consacrer plus de temps à l’étude. Vì không vướng bận việc gia đình, thời gian biểu của tôi linh động hơn, do đó tôi có nhiều thì giờ hơn để học hỏi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étude trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới étude
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.