reciclagem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reciclagem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reciclagem trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ reciclagem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Tái chế, nơi khôi phục có hạn định, thùng rác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reciclagem
Tái chếnoun A reciclagem de plástico em muitos países em desenvolvimento Tái chế nhựa ở nhiều quốc gia đang phát triển |
nơi khôi phục có hạn địnhnoun |
thùng rácnoun Mandem tudo para o lixo e esvaziem a reciclagem, certo? Xóa hết toàn bộ rồi dọn sạch thùng rác luôn. |
Xem thêm ví dụ
Pela primeira vez deparei-me com uma história focada no governo que acabava de anunciar alguns dos planos para a reciclagem de água e desejava utilizar túneis subterrâneos abandonados por baixo do nosso maior sistema ferroviário. Đây là lần đầu tiên tôi trải qua một câu chuyện tập trung vào Chính phủ vừa công bố một số kế hoạch tái sử dụng nước và họ muốn sử dụng các đường hầm bị bỏ hoang trong một trong những hệ thống đường sắt lớn nhất của chúng tôi. |
O manuseamento e a eliminação inadequados, as quebras acidentais, os danos ou a reciclagem inadequada de resíduos eletrónicos podem constituir riscos, incluindo, entre outros, de incêndio, explosão e/ou outros perigos, bem como de eliminação descontrolada de resíduos, que pode ser prejudicial ou ter efeitos adversos no ambiente, uma vez que impede a reutilização de recursos. Việc xử lý, thải bỏ không đúng cách, vô tình làm vỡ, làm hỏng hoặc tái chế rác thải điện tử không đúng cách có thể gây ra các nguy cơ, bao gồm nhưng không giới hạn ở nguy cơ cháy, nổ và/hoặc những nguy cơ khác, đồng thời việc thải bỏ rác bừa bãi có thể phương hại/ảnh hưởng xấu đến môi trường vì điều này cản trở việc tái sử dụng tài nguyên. |
Na China, a reciclagem é um grande problema. Ở Trung Quốc, tái chế là vấn nạn chính. |
(Mateus 22:21) A reciclagem talvez dê um pouco mais de trabalho, mas é uma evidência de que desejamos um planeta limpo. Việc phân loại rác để tái chế có thể tốn công hơn, nhưng việc đó cho thấy chúng ta muốn có một trái đất sạch sẽ. |
Começamos a ver alguns problemas de monta relacionados com os negócios, como a reciclagem e a conservação de energia. Ý tôi là, chúng ta đang bắt đầu nhận thấy các vấn đề lớn xoay quanh những thứ như việc kinh doanh, tái chế và bảo tồn năng lượng. |
Faço esta pergunta não como ativista ecológico, na verdade, confesso ser bastante cético quanto à reciclagem. Tôi đặt ra câu hỏi này dù không phải người làm chiến dịch xanh thực tế là, tôi còn chẳng biết tái chế ra sao nữa. |
Para pôr isso em perspetiva — e vou usar o aço como representante dos metais, porque é o metal mais comum — se as coisas chegarem à reciclagem, provavelmente mais de 90% dos metais serão recuperados e reutilizados para outros fins. Nhìn nhận một cách lạc quan -- ở đây, tôi sử dụng thép là một ví dụ điển hình cho kim loại, bởi lẽ nó là nguồn kim loại phổ biến -- nếu những món đồ của bạn được đưa vào máy tái chế, thì hơn 90% kim loại sẽ được tái sản xuất và được sử dụng cho một mục đích khác. |
Um curso de reciclagem de um dia, então estão livres para ir. Một khóa bồi dưỡng một ngày, rồi em sẽ bay thẳng tới đó. |
Porque, na natureza, os cogumelos são o sistema de reciclagem. Vì trong tự nhiên, nấm là 1 hệ thống tự tái tạo. |
Marte está quase, ou totalmente, geologicamente morto, e o fim da atividade vulcânica aparentemente interrompeu a reciclagem de materiais e produtos químicos entre a superfície e o interior do planeta. Sao Hỏa cũng gần như, hay có lẽ hoàn toàn không còn các hoạt động địa chất; sự ngưng hoạt động của các núi lửa rõ ràng làm ngừng sự tuần hoàn của các khoáng chất và hợp chất hóa học giữa bề mặt và phần bên trong hành tinh. |
Leandro é um cara incrível em uma favela do Rio, e ele criou um projeto de reciclagem na favela. Leandro là một chàng trai tuyệt vời ở một khu ổ chuột ở Rio, và anh ấy đã sáng tạo một dự án tái chế ở khu ổ chuột. |
Ao mesmo tempo, encontrámos formas de tornar mais eficaz o nosso funcionamento, através da utilização da energia solar, da captação da água da chuva, da jardinagem orgânica, da reciclagem. Cùng lúc đó, chúng tôi tìm ra cách vận hành hiệu quả hơn thông qua việc dùng thêm năng lượng mặt trời, sử dụng nước mưa, vườn hữu cơ và tái chế. |
Se a reciclagem for uma exigência das autoridades, então obedecer a essas leis faz parte de dar a “César as coisas de César”. Nếu luật địa phương bắt buộc phải phân loại rác để tái chế thì việc tuân theo luật đó nằm trong nguyên tắc “trả cho Sê-sa vật gì của Sê-sa” (Ma-thi-ơ 22:21). |
Quando este produto atingir o final da sua vida útil, deposite-o num ponto de recolha designado pelas autoridades locais para uma eliminação segura ou para a sua reciclagem. Khi sản phẩm này không còn sử dụng được nữa, hãy mang đến điểm thu gom mà chính quyền địa phương quy định để thải bỏ hoặc tái chế an toàn. |
Podem doá-lo a uma obra de beneficência, para ser reutilizado e minimizar o desperdício. levá-lo a uma instalação de reciclagem de desperdícios ou procurar uma empresa que recupere modelos antigos. Để giảm thiểu rác thải, bạn có thể quyên tặng để tái sử dụng, đem tới cơ sở tái chế công nghệ, hoặc tìm một công ty giúp cải tiến những mẫu điện thoại cũ. |
Quando atingirem o final da sua vida útil, deposite-os num ponto de recolha designado pelas autoridades locais para uma eliminação segura ou para a sua reciclagem. Khi sản phẩm này hết hạn sử dụng, hãy mang đến điểm thu gom mà chính quyền địa phương quy định để thải bỏ hoặc tái chế an toàn. |
Nenhuma destas técnicas resulta em nenhuma quantidade de reciclagem de forma significativa. Không một cách nào trên đây dẫn đến bất cứ cách tái chế theo đúng nghĩa của nó. |
Disparos múltiplos, e quem acaba na lata de reciclagem? Thử dính vài phát đi, rồi đoán xem ai bị đem đi tái chế? |
Assim a reciclagem e a reutilização são os grandes problemas aqui. Nên tái chế và tái sử dụng là 2 vấn đề chủ yếu. |
Eu acredito na consistência, quando possível, equivalentes da vida real, pasta de reciclagem quando possível, essencialmente etiquetar coisas. Tôi tin vào sự hợp lý hài hòa, nếu có thể, sự liên kết với đời thực, thư mục rác, nếu có thể, hãy dán nhãn hầu hết mọi thứ. |
Esta “reciclagem” religiosa do Partenon prosseguiu no século 15, quando os turcos otomanos o transformaram numa mesquita. Đền thờ Parthenon cứ tiếp tục được “luân chuyển” giữa các tôn giáo như thế ấy cho đến khi những người Ottoman Turk biến đổi đền thờ này thành một thánh đường Hồi giáo vào thế kỷ 15. |
No final da visita, o guia me lembra de que jogar tintas, pesticidas, remédios ou gasolina no ralo pode causar a morte dos microorganismos da usina de tratamento, interrompendo assim o processo de reciclagem. Cuối chuyến tham quan, người hướng dẫn nhắc tôi rằng đổ sơn, thuốc trừ sâu, thuốc men hoặc dầu nhớt xuống cống có thể giết vi sinh vật tại nhà máy xử lý và vì thế có thể phá hư quá trình tái sinh. |
Reciclagem? Tái chế, đúng không? |
Graças a um eficiente sistema de reciclagem, as reservas de água da Terra nunca precisam ser reabastecidas. Nhờ quá trình tái lọc rất hiệu quả nên nguồn nước của trái đất có thể sử dụng lại và không cần thay thế. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reciclagem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới reciclagem
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.