reciclável trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reciclável trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reciclável trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ reciclável trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là có thể tái chế, có thể giác ngộ, có thể cải tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reciclável

có thể tái chế

(recyclable)

có thể giác ngộ

(reclaimable)

có thể cải tạo

(reclaimable)

Xem thêm ví dụ

Os humanos, com toda sua avançada tecnologia, geram anualmente incontáveis toneladas de lixo tóxico não reciclável.
Dù có đầy đủ công nghệ tiên tiến, hằng năm con người tạo ra vô số rác thải độc hại không tái sinh được.
Materiais renováveis ou recicláveis são 25% do total e estão em rápido crescimento.
Vật liệu tái tạo hoặc tái sử dụng chiếm 25% và đang tăng nhanh chóng.
Chão: sustentável, reciclável.
Sàn: bền vững, tái chế.
Se não fosse pela bondade de Jeová em projetar a Terra com seu suprimento reciclável de água doce e com “estações frutíferas” que produzem muito alimento, não haveria refeições.
Nếu Đức Giê-hô-va không tốt lành trong việc thiết kế trái đất với nguồn nước sạch luôn luân chuyển và “mùa-màng nhiều hoa-quả” để cung cấp thức ăn dư dật, thì sẽ không có bữa ăn nào.
Por isso, muitos dos materiais recicláveis que são recolhidos cá, são reciclados e embarcados para a China.
Vì vậy nhiều vật liệu thu thập được ở đây đang được tái chế và mang đến Trung Quốc bằng tàu.
Para começarmos, tudo o que temos que fazer é projetar roupas para serem recicláveis ao fim de sua vida.
Và để bắt đầu , việc ta cần làm là bắt tay thiết kế trang phục có khả năng tái chế.
Parece que a indústria que sempre esteve, e provavelmente sempre estará, na vanguarda do design, cria produtos projetados para serem confortáveis, atuais e para serem expressivos, mas não são projetados para serem sustentáveis ou recicláveis nesse sentido.
Có vẻ như ngành công nghiệp này đã luôn và chắc hẳn sẽ luôn luôn đi đầu trong thiết kế, tạo ra những sản phẩm được thiết kế để thoải mái, hợp thời và ấn tượng nhưng không được thiết kế để lâu bền hay có khả năng tái chế.
O robô fazia variar rapidamente as propriedades do material e criou estas estruturas com 40 cm de comprimento, feitas dum único material, 100% reciclável.
Ngay lập tức, robot sẽ thay đổi đặc tính của vật liệu và tạo ra những kết cấu dài 3,6m, làm từ các đơn chất, và hoàn toàn có thể tái chế.
Ele carregava uma grande sacola de garrafas plásticas, tal como antes, para coletar recicláveis a fim de trocar por dinheiro.
Cũng như trước kia, ông ấy đang mang theo một cái bao to đựng các chai nhựa để mang đi tái chế lấy tiền.
Materiais renováveis ou recicláveis são 25 % do total e estão em rápido crescimento.
Vật liệu tái tạo hoặc tái sử dụng chiếm 25% và đang tăng nhanh chóng.
Agora utilizamos roupas recicláveis.
Bây giờ ta dùng quần áo tái chế.
Por exemplo, os catadores, trabalhadores que vivem de recolher materiais recicláveis.
Ví dụ như những người, được gọi là "catadore", họ thu thập những loại rác có thể tái chế để kiểm sống.
Tivemos que substitui-las por plástico reciclável.
Chúng tôi phải sử dụng những miếng nhựa tái chế.
Cadeiras: recicladas e recicláveis.
Ghế: được tái chế và có thể tái sử dụng
Em alguns casos, é reciclável.
đôi khi còn có thể đem đi tái chế
É do tipo: segundas, despejar os recicláveis.
Thứ hai đi đổ rác tái chế.
Projetar vestuário reciclável é algo para ser deixado aos profissionais.
Việc thiết kế trang phục có thể tái chế chắc chắn là việc của chuyên gia.
Transformei o ponteiro " laser " numa versão ecológica, reciclável, na Índia verde.
Tôi đã biến cây bút laser thành một phiên bản thân thiện với tự nhiên và có thể tái tạo ở một Ấn Độ xanh đây.
Então, fui escolhido para construir o pavilhão com tubos de papel, papel reciclável.
Vì vậy tôi đã được chọn để dựng một cái rạp từ những ống giấy giấy tái chế.
Tipo, coisas recicláveis e tal?
Kiểu như tái chế vỏ hộp với rác rưởi à?
Sem poluição, totalmente reciclável...
Không ô nhiễm, hoàn toàn tái tạo.
Analise o seguinte: os humanos, com toda sua tecnologia, geram anualmente incontáveis toneladas de lixo tóxico não-reciclável.
Hãy xem xét điều này: Dù có đầy đủ kỹ thuật và công nghệ, hằng năm con người tạo ra vô số rác thải độc hại không tái sinh được.
Muitos deles fazem o que podem para sobreviver — catam lixo, carregam objetos extremamente pesados, ou coletam matéria reciclável com carrinhos de mão.
Nhiều người kéo lê cuộc sống bằng mọi cách—bươi rác, khuân vác gánh nặng, hoặc nhặt lượm ve chai bằng xe đẩy.
Somos totalmente recicláveis.
Chúng ta hoàn toàn tái chế được.
Aqui em Nova Iorque, o Departamento de Saneamento limpa por nós, na ordem das 10 toneladas de lixo e 2 toneladas de recicláveis todos os dias.
Ở New York, Phòng Vệ Sinh Môi Trường dọn dẹp rác thải do chúng ta thải ra, một con số lên đến 11.000 tấn rác thải và 2.000 tấn rác tái chế mỗi ngày.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reciclável trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.