recipiente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recipiente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recipiente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ recipiente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bình chứa, lọ hoa, bình, nồi, lọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recipiente

bình chứa

(receptacle)

lọ hoa

(vase)

bình

(urn)

nồi

(pot)

lọ

(vessel)

Xem thêm ví dụ

O Pai é supremo; o Filho é subordinado: o Pai é a fonte do poder; o Filho, o recipiente: o Pai origina; o Filho, como seu ministro ou instrumento, executa.
Cha là chí cao; Con là phục tùng: Cha là nguồn của quyền năng; Con là đấng nhận lãnh: Cha phát sinh; Con với tư cách là tôi tớ hay dụng cụ của Cha, thi hành.
Ela torna-se no recipiente.
Nó biến đổi thành cái bình.
O rato viveu o dobro do tempo que viveria se estivesse num recipiente cheio de ar comum.
Con chuột trong bình này sống lâu gấp đôi so với con chuột trong bình chứa không khí thường!
Esses recipientes coavam a cerveja para que quem bebesse não engolisse o bagaço da cevada com a qual se fazia a cerveja.
Những này lọc bia để người uống không nuốt phải vỏ lúa mạch.
11 Digamos que você tenha em casa um recipiente muito útil e extremamente delicado.
11 Trong nhà bạn, giả sử bạn có một cái bình rất hữu dụng nhưng đặc biệt dễ vỡ.
O teu corpo é o recipiente, o teu sangue é a chave.
Cơ thể cô là con thuyền, máu cô là chìa khóa.
O recipiente que voces vêem aqui é - tudo na vida deles é simbólico.
Cây bầu ở đó thì -- mọi thứ trong cuộc sống họ đều mang ý nghĩa riêng.
Há um recipiente por debaixo que recolhe aquele tecido.
Có một vật chứa nằm bên dưới để thu thập các mô này.
Para piorar a situação, encontram-se ftalatos em produtos a que temos grande exposição, como os brinquedos para bebés, recipientes para bebidas, cosméticos, e até embalagens alimentares.
Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm.
Recipientes que retêm água devem ser eliminados ou mantidos de cabeça para baixo.
Dẹp những vật dụng có thể đọng nước.
Mas vocês devem recolher vinho, frutas de verão e azeite, armazenar essas provisões em recipientes e se estabelecer nas cidades que vocês ocuparam.”
Còn anh em thì nên thu gom rượu, trái cây mùa hè và dầu rồi tích trữ chúng. Hãy an cư trong các thành anh em đã lấy”.
Eles apenas levam sete gramas de cinzas que eles enviam para fora em pequenos recipientes e assim, para mim, isso é uma coisa incrível, porque agora temos a possibilidade de enviar restos cremados para o espaço exterior.
Họ chỉ làm, giống như, gửi 7 gam tro bụi ra ngoài đó trên những tàu chở nhỏ bé, và vậy, theo tôi, đây là một điều thật kì lạ vì giờ ta có khả năng gửi tro hỏa táng vào vũ trụ.
O óleo é removido e acondicionado em recipientes revestidos de cerâmica e armazenado para envelhecer por alguns meses.”
Tại đây, dầu nổi lên trên mặt nước, được tách ra rồi để vào trong bình gốm có bọc lớp thép, và được ủ vài tháng”.
Não havia anfitrião para arranjar recipientes, nem escravos para lavar os pés.
Cũng không có chủ nhà để đưa bình nước, hoặc đầy tớ để rửa chân.
Identificar a doutrina (ver um exemplo prático): Encha um recipiente transparente com água.
Nhận ra giáo lý (thấy một bài học với đồ vật): Đổ đầy nước vào một cái bình trong.
Depois, peça a cada membro da família que retire do recipiente um pedacinho de papel.
Rồi bảo mỗi người chọn ra một trong số các mẩu giấy.
Para piorar a situação, encontram- se ftalatos em produtos a que temos grande exposição, como os brinquedos para bebés, recipientes para bebidas, cosméticos, e até embalagens alimentares.
Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm.
(Kingdom Interlinear [Interlinear do Reino]) Para manter a fervura num recipiente de água é preciso uma constante provisão de calor.
Để giữ cho ấm nước luôn sôi, chúng ta cần tiếp tục cung cấp một lượng nhiệt cần thiết.
Era um recipiente onde se colocava água, óleo, vinho ou até mesmo manteiga.
Nó được dùng để đựng nước, dầu, rượu hoặc ngay cả bơ.
A água escoava de um recipiente para outro através de uma pequena abertura no fundo.
Nước từ một cái bình chảy xuống một bình khác qua một lỗ nhỏ.
Os rituais e ritos religiosos são essencialmente concebidos para servir a função do aniversário, para ser um recipiente no qual guardamos os vestígios daquele encontro sagrado e revelador que deu origem à religião.
Vâng, tín ngưỡng và nghi lễ cơ bản được thiết kế để thực hiện chức năng của kỉ niệm, nó là một nơi chứa đựng, nơi chúng ta sẽ lưu giữ lại những dấu vết sót lại của cuộc gặp mặt đầy thiêng liêng và hé mở đã sinh ra tôn giáo tại nơi chốn ban đầu.
Penso que permitir que alguém, uma mera pessoa, acredite que é como que o recipiente, como a fonte e a essência e a origem de todo o mistério divino, criativo, desconhecido, eterno é demasiada responsabilidade para se colocar numa psique humana, frágil.
Bạn biết không, tôi nghĩ khi để ai đó, một cá nhân nào đó tin tưởng bản thân mình là, bạn biết đấy, là bản chất, là nguồn gốc của tất cả những bí ẩn rất thần thánh, và rất mơ hồ đó là đã đặt 1 trách nhiệm quá lớn lên tâm lý rất mong manh, rất con người của cá nhân họ.
Definir o z-index no recipiente div não tem efeito nesse comportamento, e definir a cor do fundo do div do contêiner fará com que o div cubra todo o player de vídeo.
Việc đặt chỉ mục z trên vùng chứa div không ảnh hưởng đến hành vi này và việc đặt màu nền cho vùng chứa div sẽ khiến div bao phủ toàn bộ trình phát video.
Recentemente, três crianças levaram recipientes contendo um jantar delicioso até a porta de nossa casa.
Mới đây, có ba đứa trẻ đã mang những đồ đựng một bữa ăn tối ngon lành đến cửa nhà chúng tôi.
Então ele coloca uma agulha no tubo, conectada a um recipiente, e enche o recipiente com tinta verde.
Rồi ông cắm chiếc kim vào thành ống chiếc kim nối với một cái hộp đựng mực xanh Cái hộp đầy mực xanh lá cây.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recipiente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.