reciclar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reciclar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reciclar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ reciclar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tái chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reciclar
tái chếverb E tivemos o papel higiênico reciclado e áspero. Và chúng tôi đã có thô, tái chế giấy vệ sinh. |
Xem thêm ví dụ
Suponho que temos de reciclar nosso francês de novo. Mặc dù tôi nghĩ là chúng ta nên cải thiện tiếng Pháp. |
Pondo isto de forma simples, reciclar esferovite sai muito caro e possivelmente fica contaminado, portanto há muito pouca procura do mercado para o esferovite reciclado. Rất đơn giản, tái chế polystyrene cực đắt đỏ và có khả năng bị hư hỏng, vì vậy có rất ít thị trường yêu cầu Styrofoam phải được tái chế. |
No início deste ano, o governo anunciou, para em seguida abortar silenciosamente, os planos para reciclar água deste lago. Đầu năm nay, chính phủ đã thông báo, rằng nơi này hoàn toàn bị bỏ hoang, dự định tái chế nước từ cái hồ này. |
Como resultado, o esferovite é considerado um material não renovável porque não é fácil nem viável reciclar o poliestireno. Hậu quả là, Styrofoam trở thành vật liệu không thể tái tạo, bởi vì tái chế polystyrene vừa không dễ vừa không thể. |
Precisam reciclar nesse lugar. Sao mà toàn là rát, Con người thật lãng phí |
Reciclar plástico em muitos países em desenvolvimento significa incineração de plástico, queimar o plástico, o que liberta uma quantidade incrível de químicos tóxicos que, uma vez mais, mata pessoas. Tái chế nhựa ở nhiều quốc gia đang phát triển nghĩa là quá trình đốt rác nhựa, quá trình đốt nhựa, và sẽ thải ra những chất độc hóa học không thể tưởng và, một lần nữa, giết con người. |
O calor necessário para regenerar ou reciclar estes materiais determina absolutamente a energia e o consequente custo para o fazer. Nhiệt cần thiết để tái tạo những vật liệu hoàn toàn quyết định năng lượng và giá cả cho việc thực hiện điều này. |
O estudo do Instituto de Medicina acha que não devemos reciclar as máscaras. Nghiên cứu của Viện Y khoa cho rằng bạn không thể tái chế mặt nạ. |
Isto é uma estrada consolidada com placas eletrónicas, numa das maiores cidades em que estão a reciclar. Đây là một con đường tràn ngập bàn phím máy tính ở các thành phố lớn nhất nơi tái chế chúng. |
Depois de captar o CO2, temos que reciclar o material que usámos para o captar, uma e outra vez. Và một khi đã thu được CO2, ta phải tái chế được vật liệu mà ta đã sử dụng để thu CO2, và lặp lại nữa. |
Mas, na minha terra, o azul é para reciclar. Chỉ là - nơi tôi đến, màu lam là tái chế. |
Este é um campo de treino para separar os Médios dos Menções Honrosas, um ciclo recorrente criado para reciclar o lixo deste sistema. Đây là sân đào tạo để phân loại những cái Bình thường , những cái Danh giá, một chu kì luôn lặp lại được xây dựng để tái chế rác thải của hệ thống. |
Porque é que não o podemos reciclar como os outros plásticos? Tai sao ta không thể tái chế chúng như các loại nhựa khác? |
Por causa de sua espantosa capacidade de reciclar ou trocar os elementos essenciais à vida. Vì trái đất có khả năng tuyệt diệu là tái chế những yếu tố cần thiết cho sự sống. |
Não, sem desligar a rede e reciclar as células. Chỉ còn cách tắt toàn bộ hệ thống, phục hồi pin năng lượng. |
Evoluiu por mais de 3,8 bilhões de anos, para protótipo rápido, para reciclar e se reconstituir melhor do que qualquer sistema que já criamos. Đã tiến hóa trên 3.8 tỷ năm, để tạo mẫu nhanh, để tái chế và để bổ sung tốt hơn bất cứ hệ thống nào chúng ta từng tạo ra. |
Ao reciclar o material com esse calor, o CO2 concentrado que estava dissolvido no ar liberta-se produzindo CO2 altamente puro. Với nhiệt độ cao, CO2 loãng thu được từ trong không khí được giản phóng, và ta sản xuất được CO2 có độ tinh khiết cao. |
Que contraste com os esforços humanos de reciclar recursos! So với cố gắng tái chế biến tài nguyên của con người thật là khác biệt biết bao! |
Outra coisa para que temos olhado e pedido às pessoas para refletirem é termos acrescentado um quarto R à frente dos três R de Reduzir, Reutilizar, Reciclar. É Recusar. Còn một điều nữa mà chúng tôi đang xem xét tới và muốn mọi người nghĩ về nó đó là chữ R thứ 4 mà chúng tôi vừa thêm vào phía trước của công thức 3R ́s " Giảm, Tái sử dụng, Tái chế ", ( Reduce, Reuse, Recycle ) và đó là " Từ chối ". ( Refuse ) |
Isso significa que podemos alcançar o tipo de precisão biológica que possibilita projetar uma bactéria para reciclar o metal, para transformar fungos em móveis e até mesmo sequestrar energia renovável das algas. Có nghĩa là chúng ta có thể tạo ra một loại chính xác sinh học làm nó có thể để tạo ra một vi khuẩn mà có thể tái chế kim loại, làm tăng trưởng nấm ở trang thiết bị và thậm chí tách năng lượng tái tạo từ tảo. |
O jornal The Times, de Londres, noticiou que alguns detetives “supostamente embolsaram até £100.000 por vez para reciclar drogas ou para perder as provas contra figurões do mundo do crime”. Thời báo The Times ở Luân Đôn tường thuật rằng một số thám tử “bị cho là đã bỏ túi đến cả 100.000 đồng bảng Anh mỗi khi để ma túy bị tịch thu được lưu hành trở lại hoặc làm mất chứng cớ chống lại những tên trùm xã hội đen”. |
Estamos a reciclar madeira. Tôi đang thay bằng gỗ thông. |
Há insetos que ajudam a reciclar o lixo. Một số loài côn trùng còn giúp tái chế chất thải. |
Os plásticos também são difíceis de reciclar. Nhựa cũng rất khó để tái chế. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reciclar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới reciclar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.