recíproco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recíproco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recíproco trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ recíproco trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chung, lẫn nhau, qua lại, thường, phổ biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recíproco
chung(common) |
lẫn nhau(reciprocal) |
qua lại(reciprocal) |
thường(common) |
phổ biến(common) |
Xem thêm ví dụ
Ocorre, nesse caso, uma interação não recíproca. Từ đó dẫn đến tái tổ hợp không tương đồng. |
(João 14:23) Note que esse amor é recíproco. (Giăng 14:23) Hãy lưu ý rằng tình yêu thương đó được đáp trả. |
E eles são, mais ou menos, dois sistemas recíprocos e dinamicamente interativos. Và chúng dường như hai hệ thống tương tác hỗ qua lại và năng động. |
Mas não é recíproco Nhưng tôi thì không thế |
O termo "recíproco" era de uso comum pelo menos até a terceira edição de "Encyclopædia Britannica" (1797) para descrever dois números cujo produto é 1; As quantidades geométricas em proporção inversa são descritas como reciprocall em uma tradução 1570 de Euclid Elements . Từ nghịch đảo (reciprocal) được sử dụng rộng rãi trong tiếng Anh từ bản in thứ ba của Encyclopædia Britannica (1797) để mô tả hai số có tích bằng 1; thể hiện bằng hình học trong tỷ lệ nghịch được mô tả như reciprocall trong một bản dịch năm 1570 tác phẩm của Euclid, Elements. |
Reciprocamente, as nações pró-caça à baleia talvez estejam intencionadas em reduzir a importância do significado desses sons, considerando, por exemplo, que é dada pouca importância ao mugir dos bois. Ngược lại, những nước ủng hộ săn bắt cá voi có lẽ lại muốn làm giảm tính quan trọng của những âm thanh này, ví dụ như việc coi chúng như những tiếng rống của loài bò. |
Ele vai saber os nossos nomes, ver quem somos, mas não é recíproco? Hắn được phép biết hết tên chúng ta... ngoại hình ta ra sao, còn ta thì mù tịt về hắn à? |
Isso significa que as ondas associadas a esses caminhos irão quase exatamente se cancelar reciprocamente. Điều này có nghĩa là các sóng gắn liền với những quỹ đạo đó sẽ gần như hoàn toàn triệt tiêu nhau. |
Na década de 1910 a qualidade das placas de blindagem começou a melhorar e foram introduzidas turbinas a vapor, mais leves e potentes que as anteriores máquinas recíprocas. Khoảng năm 1910, vỏ giáp bắt đầu được cải thiện về chất lượng; và động cơ turbine hơi nước, nhẹ hơn và mạnh hơn so với động cơ ba buồng bành trướng đặt dọc, cũng được đưa ra sử dụng. |
Mas, algures durante o percurso, esqueci-me que uma relação tem de ser recíproca. Nhưng đâu đó trên chặng đường đời anh nhận ra mình đã quên rằng tình cảm là điều cho đi và nhận lại. |
(9) Durante a leitura, procure algumas das remissões recíprocas. 9) Khi bạn đọc, hãy đọc một số các câu Kinh-thánh được đối chiếu. |
E é recíproco, e ajuda a evitar que os problemas como equívocos e estereótipos aconteçam. Và ngược lại, nó giúp ngăn chặn xảy ra vấn đề về hiểu lầm và định kiến. |
E é desta coreografia que se reforça reciprocamente que muito do que é importante para o surgimento da mente, da mente social, do cérebro social, depende. Ngoài màn vũ đạo củng cố qua lại này ra còn có rất nhiều điều quan trọng khác liên quan đến sự xuất hiện của trí tuệ trí não xã hội, bộ não xã hội, còn tuỳ....... |
Aquilo que nos trará a paz há de ser a transformação interior, se for conducente a uma acção exterior recíproca. Điều gì sẽ mang lại hòa bình là sự thay đổi phía bên trong mà sẽ dẫn đến hành động phía bên ngoài. |
Onde cada disciplina avança sobre a outra de forma recíproca, mas onde as descobertas que surgem vão além de uma única área. Tôi định nghĩa "cộng sinh sinh học" là sự kết giao giữa sinh học và một ngành khác, theo đó ngành này sẽ giúp ngành kia tiến xa hơn, và những khám phá chung sẽ vượt xa bất kì một ngành đơn lẻ nào. |
E é claro, a população humana tem as suas obrigações recíprocas. Và, quả nhiên, dân số loài người có riêng những nghĩa vụ khác nhau. |
Na maioria dos casos, esses casais admitem que tiveram seus altos e baixos, e até mesmo alguns motivos de queixa recíproca. Trong đa số các trường hợp, những cặp vợ chồng này sẽ nhìn nhận rằng họ cũng có những lúc tốt và những lúc xấu, ngay cả đôi khi có lý do than phiền về nhau. |
A qualidade do nosso encontro dependerá sobretudo da preparação espiritual, da oração, da escuta comum da Palavra de Deus e do apoio recíproco. Chất lượng cuộc gặp gỡ của chúng ta phần lớn tùy thuộc sự chuẩn bị tinh thần, kinh nguyện và cùng nhau lắng nghe Lời Chúa và sự nâng đỡ nhau. |
Comentando sobre as implicações do tratado, que afirmava "que as nações são uma e concordam em considerar os interesses recíprocos ao seu próprio", Kohn, escreveu: "A política externa de ambos os reinos será alinhada e harmonizada para que estes dois países passem a atuar como um país nos assuntos externos. Hiệp định có ghi rằng "các quốc gia này là một và đồng ý cân nhắc đến lợi ích của nhau", Kohn viết rằng, "chính sách ngoại giao của cả hai vương quốc sẽ được đưa ra phù hợp và hài hoà với nhau do đó hai quốc gia sẽ hành động như một trong chính sách đối ngoại. |
É possível, portanto, que exista um tipo de seleção de nível superior “entre EEEs” que favoreça o altruísmo recíproco. Vì vậy, có thể tồn tại một kiểu chọn lọc ở cấp độ cao hơn, “giữa các ESS”, ưu ái tính vị tha tương hỗ. |
Um dicionário define amigo como “pessoa a quem se está ligado por uma afeição recíproca”. Một cuốn tự điển định nghĩa đó là “một người gắn bó với một người khác bởi lòng yêu mến hoặc sự quý trọng”. |
E reciprocamente, só quando lhes ensina-mos perspectivas, será uma criança capaz de imaginar e pôr-se no lugar de alguém que é diferente deles. Và ngược lại, chỉ khi được dạy về các góc nhìn khác nhau một đứa trẻ mới có thể hình dung và đặt mình vào tư thế của một ai đó khác mình. |
Reciprocamente, a política de Mondlane de misericórdia para com os colonos civis portugueses foi abandonada, em 1973, pelo novo chefe, Samora Machel. Ngược lại, chính sách khoan dung của Mondlane đối với những người Bồ Đào Nha định cư bị bãi bỏ vào năm 1973 bởi tư lệnh mới là Machel. |
Ou seja, forma e função interagem dinâmica e reciprocamente. Vậy đấy, dạng và chức năng tương tác động và tương hỗ. |
(Hebreus 13:18) É verdade que talvez não recebamos um tratamento recíproco por parte dos negociantes insensíveis deste mundo. Dù các doanh thương vô tình cảm của thế gian này không đáp ứng lại, ta có thể tin chắc là Đức Giê-hô-va sẽ hài lòng về đường lối lương thiện của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recíproco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới recíproco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.