reciprocidade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reciprocidade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reciprocidade trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ reciprocidade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tính hỗ tương, tác động lẫn nhau, đổi, có qua có lại, sự cho nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reciprocidade
tính hỗ tương
|
tác động lẫn nhau
|
đổi
|
có qua có lại
|
sự cho nhau(reciprocation) |
Xem thêm ví dụ
A segunda fundação é reciprocidade justa. Nền tảng thứ hai là công bằng-tương hỗ. |
Faz lembrar o primeiro século, quando havia uma “reciprocidade”. Điều này khiến chúng ta nhớ lại “sự bằng nhau” trong thế kỷ thứ nhất. |
Acho que a moralidade é muito mais do que aquilo de que tenho estado a falar, mas seria impossível sem estes ingredientes que encontramos nos outros primatas, que são a empatia e o consolo, tendências pro- sociais e reciprocidade e um sentido de justiça. Tôi nghĩ rằng đạo đức còn to lớn hơn nhiều những gì mà tôi đã nói, nhưng sẽ không thể nếu thiếu những yếu tố mà chúng ta thấy ở những loài động vật linh trưởng khác đó chính là sự đồng cảm và an ủi, xu hướng ủng hộ xã hội, sự tương hỗ và tính công bằng. |
Fundos provenientes de países mais prósperos foram disponibilizados para que houvesse uma “reciprocidade”. Tiền đóng góp từ những nước phát triển được dùng để “bù đắp” cho những nước thiếu thốn. |
A lealdade, sinônimo de benevolência, também tem o forte sentido de reciprocidade. Đồng nghĩa với sự nhân từ đầy yêu thương, sự trung thành cũng hàm ý một quan hệ hỗ tương mạnh mẽ. |
“Talvez a palavra ‘reciprocidade’ (shu) sirva”, respondeu o instrutor, acrescentando: “Não faças aos outros o que não queres que os outros façam a ti.” Ông trả lời: “Có lẽ là chữ «hỗ tương» (shu, reciprocity) và rồi ông nói thêm: “Đừng làm cho người khác những gì mà mình không muốn người khác làm cho mình”. |
8 Quando outros nos mostram benevolência, não devíamos de algum modo expressar apreço ou reciprocidade? 8 Khi những người khác tỏ sự nhơn từ đầy yêu thương đối với chúng ta, lẽ nào chúng ta lại không tỏ lòng biết ơn hay đền đáp bằng những cách khác sao? |
No livro Reciprocity Laws: From Euler to Eisenstein, de Franz Lemmermeyer, publicado em 2000, aparecem citadas 196 demonstrações diferentes da lei de reciprocidade quadrática. Cuốn Reciprocity Laws: From Euler to Eisenstein (Luật tương hỗ bậc hai: Từ Euler đến Eisentein) của Franz Lemmermeyer, xuất bản năm 2000, thu thập các trích dẫn cho 196 chứng minh khác nhau của định lý này đã được công bố. |
Reciprocidade. Có đi có lại. |
A organização era baseada no princípio da reciprocidade e redistribuição porque estas sociedades não tinham nenhuma noção de mercado ou dinheiro. Tổ chức xã hội dựa trên sự hỗ thù và tái phân phối do các xã hội này không có khái niệm về thị trường hay tiền tệ. |
Esses esforços amorosos se baseiam no princípio bíblico de que o excedente de alguns deve suprir a carência de outros, para que “haja reciprocidade”. Sắp đặt đầy yêu thương này dựa trên nguyên tắc Kinh Thánh là sự dư dật của những người này có thể bù đắp cho sự thiếu thốn của những người khác, “vậy là cân bằng”. |
Na teoria dos números, ele conjecturou a lei da reciprocidade quadrática, posteriormente comprovada por Gauss. Trong số học, ông phỏng đoán luật bình phương nghịch đảo, sau đó được chứng minh bởi Gauss. |
Um é a reciprocidade, e associado a ela, um sentido de justiça e um sentido de imparcialidade. Một là tính tương hỗ, và đi kèm với nó công lý và tính công bằng. |
Que “reciprocidade” tem havido na ex-União Soviética? Có “sự bằng nhau” nào diễn ra ở cựu Liên Bang Xô Viết? |
No primeiro século, alguns cristãos estavam em melhores condições financeiras do que outros, de modo que o apóstolo Paulo escreveu: “O vosso excedente, por meio duma reciprocidade, contrabalance agora mesmo a deficiência deles, a fim de que o excedente deles também venha a contrabalançar a vossa deficiência, para que haja reciprocidade.” Trong thế kỷ thứ nhất, một số tín đồ Đấng Christ khá giả hơn những người khác, cho nên sứ đồ Phao-lô viết: “Theo cảnh bây giờ, anh em có dư thì bù cho họ lúc túng-thiếu, hầu cho họ có dư cũng bù lại lúc túng-thiếu cho anh em, như vậy là bằng nhau”. |
As famílias unidas dependem do espírito de reciprocidade, do altruísmo. Muốn có gia đình hợp nhất thì những người trong nhà phải có tinh thần cho và nhận, không ích kỷ. |
(b) Em que sentido ocorre uma “reciprocidade” entre países mais ricos e países mais pobres? b) Có một sự “bù cho” nhau như thế nào xảy ra giữa những nước giàu có hơn và những nước nghèo khó hơn? |
Chamam isso de reciprocidade. Họ gọi nó là có đi có lại. |
Em muitos casamentos, dar de si sem a garantia de reciprocidade é encarado como sinal de fraqueza. Trong quá nhiều cuộc hôn nhân, người ta xem việc hy sinh mà không chắc được đáp lại là dấu hiệu của sự yếu đuối. |
Um é a reciprocidade, e associado a ela, um sentido de justice e de imparcialidade. Một là tính tương hỗ, và đi kèm với nó công lý và tính công bằng. |
Acho que a moral é muito mais do que aquilo de que tenho estado a falar, mas seria impossível sem estes ingredientes que encontramos nos outros primatas, que são a empatia e o consolo, tendências pró-sociais, reciprocidade e um sentido de justiça. Tôi nghĩ rằng đạo đức còn to lớn hơn nhiều những gì mà tôi đã nói, nhưng sẽ không thể nếu thiếu những yếu tố mà chúng ta thấy ở những loài động vật linh trưởng khác đó chính là sự đồng cảm và an ủi, xu hướng ủng hộ xã hội, sự tương hỗ và tính công bằng. |
Vivenciei esse tipo de reciprocidade entre gerações com Laura e nossa excelente equipe de ciência de dados quando estávamos refazendo e desenvolvendo o sistema de revisão ponto-a-ponto do Airbnb, usando a mente analítica de Laura e minha intuição humanística. Tôi đã trải nghiệm kiểu tương hỗ giữa các thế hệ đó với Laura và các nhà khoa học dữ liệu tài ba khác khi chúng tôi đã thực sự làm lại và phát triển hệ thống đánh giá ngang hàng của Airbnb, sử dụng óc phân tích của Laura và trực giác của tôi, lấy con người làm nhân. |
Ocorre assim uma “reciprocidade”, no sentido de que a generosidade dos irmãos que contribuem do seu “excedente” ajuda a prover às necessidades espirituais de congregações em países menos favorecidos. — 2 Coríntios 8:13, 14. Như vậy có một sự “bù cho” nhau, nghĩa là các anh em rộng lượng đóng góp khi họ có “dư” về vật chất để cung cấp cho nhu cầu thiêng liêng của các hội-thánh trong những xứ bị thiếu thốn (II Cô-rinh-tô 8:13, 14). |
Provavelmente tem a ver com a reciprocidade. Điều này có thể làm được với nguyên tắc tương hỗ. |
Há na verdade evidência ambígua sobre achar reciprocidade em outros animais, mas a evidência para pessoas não poderia esta mais clara. Chưa có chứng cứ rõ ràng liệu các loài khác có tính tương hỗ hay không, nhưng chứng cứ ở loài người đã vô cùng rõ ràng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reciprocidade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới reciprocidade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.