recouvrement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recouvrement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recouvrement trong Tiếng pháp.

Từ recouvrement trong Tiếng pháp có các nghĩa là gờ phủ, phần phủ, sự che phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recouvrement

gờ phủ

noun (kỹ thuật) phần phủ, gờ phủ)

phần phủ

noun (kỹ thuật) phần phủ, gờ phủ)

sự che phủ

noun

Xem thêm ví dụ

Tu pourrais entourer dans tes Écritures les expressions « miséricordieux envers eux » et « les recouvrer ».
Các em có thể muốn khoanh tròn các cụm từ “thương xót họ” và “phục hồi họ” trong thánh thư.
– Mais partout l’esclave garde le droit de recouvrer sa liberté!
-Nhưng ở đâu kẻ nô lệ cũng có quyền giành lại tự do cho mình!
En fait, l'histoire est toujours valable même pour ceux qui ont recouvré la vue après plusieurs années de cécité.
Thực chất, câu chuyện vẫn đúng nếu một người có thị giác lại sau vài năm bị mù.
Le ministère de l'éducation d'après-guerre recouvre une grande partie de son pouvoir.
Bộ Giáo dục thời hậu chiến đã giành lại rất nhiều quyền lực.
David recouvre sa royauté seulement après qu’Absalom a été tué.
Sau khi Áp-sa-lôm bị giết, Đa-vít mới nắm lại vương quyền.
Elle crée aussi des sculptures en fibre de verre grandeur nature, souvent des animaux, qu'elle recouvre ensuite entièrement de bindis, avec un symbolisme souvent puissant.
Cô cũng tạo ra những bản khắc bằng sợi thủy tinh to như thật, thường là của động vật, mà sau đó cô sẽ che phủ bằng bindi, thường là với chủ nghĩa tượng trưng mạnh mẽ.
Les personnes de leur entourage voulaient avoir cette lumière et demandaient : « Que ferons-nous pour que cette nuée de ténèbres soit enlevée et ne nous recouvre plus ?
Những người đứng chung quanh họ muốn có cùng ánh sáng đó và đã hỏi: “Chúng ta phải làm sao đây để cho đám mây đen tối kia có thể được dời đi không còn bao phủ chúng tôi nữa?”
Sauron a recouvré l'essentiel de sa force d'antan.
Sauron đã gần lấy lại được sức mạnh ngày trước.
Mais, même si l'eau recouvre 71% de la surface de la planète, plus de la moitié de la population mondiale endure une pénurie d'eau extrême pendant au moins un mois par an.
Nhưng dù nước chiếm 71% bề mặt trái đất, hơn một nửa dân số thế giới đang gặp phải sự khan hiếm nước trầm trọng ít nhất một tháng trong năm.
La terre recouvre votre cadavre.
Đất sẽ rơi lên thi thể anh.
Réaffirmez aux élèves que s’ils ont péché, ils peuvent se repentir de leurs péchés et recouvrer l’Esprit du Seigneur.
Trấn an học sinh rằng nếu họ đã phạm tội, thì họ có thể hối cải tội lỗi của họ và có lại được Thánh Linh của Chúa trong cuộc sống của họ.
Si cela faisait longtemps qu’il connaissait l’obscurité, le fait de recouvrer la vue progressivement a pu lui permettre de s’accoutumer à l’éclat de la lumière du soleil.
Sau khi bị mất ánh sáng trong thời gian dài, thị lực của người đàn ông này cần được phục hồi dần dần để quen với ánh sáng chói lọi của mặt trời.
” Certains s’en aperçoivent avant, quand une agence de crédit tente de recouvrer des créances établies sous le nom de la victime.
Một số nạn nhân phát hiện điều này sớm hơn khi cơ quan cho vay đến đòi món nợ chồng chất mà thủ phạm đã mạo danh nạn nhân để vay mượn.
Seulement la tablette qui le recouvre semble ancienne.
Đến khi đưa vào trang bị thì nó đã bị xem như lỗi thời.
Nous lisons: “Il ouvrit le rouleau et trouva l’endroit où il était écrit: ‘L’esprit de Jéhovah est sur moi, parce qu’il m’a oint pour annoncer aux pauvres une bonne nouvelle, il m’a envoyé pour prêcher aux captifs la libération et aux aveugles le recouvrement de la vue, pour renvoyer, après libération, ceux qu’on écrase.’
Kinh-thánh ghi lại: “Ngài dở ra, gặp chỗ có chép rằng: Thần của Chúa ngự trên ta; vì Ngài đã xức dầu cho ta đặng truyền tin lành cho kẻ nghèo; Ngài đã sai ta để rao cho kẻ bị cầm được tha, kẻ mù được sáng, kẻ bị hà hiếp được tự do.
S'il recouvre la mémoire, il pourra dire au sahib ce qui s'est passé.
Nếu trí nhớ trở lại, anh ta có thể nói cho ngài biết điều xảy ra với John.
La guerre polono-lituanienne est un conflit armé entre la Lituanie et la Pologne, au lendemain de la Première Guerre mondiale, peu de temps après que les deux pays ont recouvré leur indépendance.
Cuộc chiến tranh Ba Lan-Litva là cuộc xung đột vũ trang giữa hai nước Ba Lan và Litva sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Cette fine couche de matière grise recouvre tout le cerveau, des zones différentes traitant les informations de chacun de nos sens.
Lớp chất xám mỏng này bao bọc toàn bộ phần não với những vùng khác khau xử lí thông tin mà giác quan của ta thu nhận.
Puisqu’aucune langue ne recouvre parfaitement le vocabulaire et la grammaire de l’hébreu et du grec bibliques, une traduction littérale de la Bible serait obscure et pourrait même favoriser des contresens.
Vì không ngôn ngữ nào có từ vựng và ngữ pháp hoàn toàn giống với tiếng Do Thái và Hy Lạp của Kinh Thánh, nên những bản dịch sát từng chữ thường tối nghĩa hoặc thậm chí khiến độc giả hiểu sai nghĩa.
Cronos a recouvré sa force, maintenant.
Kronos giờ đã có quyền năng.
Vous pouvez recouvrer votre liberté.
Anh có thể được tự do nhanh hơn anh tưởng.
Il recouvre le corps minutieusement.
Hắn phủ xác rất cẩn thận.
” Yaël invite Sisera, épuisé, à entrer dans sa tente. Elle lui donne du lait à boire et le recouvre, de telle sorte qu’il s’endort.
Gia-ên mời Si-sê-ra đang mệt mỏi vào lều, cho uống sữa và đắp mền cho ông và ông ngủ.
Quand il recouvre la couverture qui est l'inverse, ça donne ça.
Khi nó nằm trên trang giấy, thứ đối ngược, là như thế này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recouvrement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.