recourir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recourir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recourir trong Tiếng pháp.
Từ recourir trong Tiếng pháp có các nghĩa là chạy lại, cầu đến, dùng đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recourir
chạy lạiverb |
cầu đếnverb |
dùng đếnverb Plus tard, quand “ ils ont introduit le bouddhisme en Chine, les missionnaires ont souvent recouru aux pouvoirs miraculeux ”. Sau này, khi “Phật Giáo lan đến Trung Quốc, những nhà truyền giáo thường phải dùng đến việc biểu lộ quyền phép này”. |
Xem thêm ví dụ
Pourquoi est- il important de ne pas recourir à des voies tortueuses? Tại sao tránh dùng đến những thủ đoạn gian manh lại quan trọng đến thế? |
11 L’an dernier, des spécialistes américains, canadiens, européens et israéliens se sont réunis pour discuter des moyens permettant de soigner sans recourir au sang. 11 Tại một hội nghị được tổ chức vào năm ngoái, giới thẩm quyền của ngành y từ Canada, Châu Âu, Hoa Kỳ và Israel đã bàn luận về tài liệu được soạn thảo nhằm giúp các bác sĩ chữa trị bệnh nhân mà không cần dùng đến máu. |
D’ailleurs, le traître Judas a dû recourir à un baiser, « un signe convenu », pour faire savoir à la foule qui était Jésus (Marc 14:44, 45). Kẻ phản bội là Giu-đa đã phải dùng một nụ hôn làm “dấu hiệu” để đám đông nhận ra Chúa Giê-su.—Mác 14:44, 45. |
2 Aux temps apostoliques, Jésus Christ a jugé bon de recourir à des moyens surnaturels pour transmettre à ses disciples les premiers traits de lumière spirituelle. 2 Trong thời các sứ đồ, Giê-su Christ chọn dùng những phương tiện siêu nhiên để ban những tia sáng đầu tiên cho môn đồ. |
En raison du caractère décisif de notre époque, nous voulons recourir à tous les moyens possibles pour aider nos semblables à entendre et à accepter la bonne nouvelle. Đừng quên rằng thời kỳ hiện nay rất khẩn cấp, do đó, chúng ta muốn dùng mọi cách để giúp người ta nghe và chấp nhận tin mừng. |
2 Tel un pilote soucieux de voler en sécurité, tu peux recourir à une « liste de vérification » afin que ta foi ne vacille pas au moment où tu en auras le plus besoin. 2 Như người phi công thận trọng, bạn có thể dùng một bảng kiểm tra để đảm bảo rằng đức tin của mình sẽ vững vàng khi gặp khó khăn. |
Leur faut- il, comme Guidéôn, recourir à des ‘ épreuves de la toison ’, c’est-à-dire demander des signes à Jéhovah ? Giống như Ghê-đê-ôn, chúng ta có nên xin ‘những trắc nghiệm bộ lông chiên’, những dấu hiệu từ Đức Giê-hô-va tỏ cho chúng ta biết quyết định nào là đúng không? |
Nous devons recourir à des méthodes expérimentales pour y répondre, et pour cela nous pouvons convier des personnes au laboratoire et les dégoûter, puis les comparer à un groupe témoin qui lui n'a pas été sensible au dégoût. Chúng tôi đã phải nhờ đến các phương pháp thực nghiệm để trả lời câu hỏi này, và vì vậy những gì chúng tôi có thể làm là thực sự đưa mọi người vào các phòng thí nghiệm và kì thị họ đồng thời so sánh họ với một nhóm kiểm soát những thứ mà không bị kì thị. |
Sommes- nous tentés de recourir à des moyens illégaux pour éviter de payer trop d’impôts ? Chúng ta có nghĩ đến những cách bất hợp pháp để tránh thuế không? |
Ne serait- il pas là, le moyen de dissuader les gens de recourir à la violence ? Đây chẳng phải là điều cần đến để thay đổi lối hung bạo của người ta ngày nay hay sao? |
Là encore, c’est une décision personnelle. Si les couples décident d’y recourir, c’est à eux de choisir leur méthode de contraception. Vấn đề này cũng là chuyện cá nhân, và nếu cặp vợ chồng quyết định làm thế, việc chọn phương cách ngừa thai cũng là vấn đề cá nhân. |
On peut recourir à l'énergie passive: chaleur, secousse, gaz, gravité, magnétisme. Và bạn có thể sử dụng năng lượng thụ động -- như là hơi nóng, sự khuấy động, khí nén, trọng lực, từ tính |
Bref, résoudre la pauvreté énergétique est beaucoup plus compliqué que de simplement recourir à des produits. phức tạp hơn nhiều so với chỉ tạo ra sản phẩm. |
Est- il mal pour des personnes mariées de recourir à la contraception ? Có gì sai trái không khi vợ chồng dùng biện pháp ngừa thai? |
Ceux qui sont à leur compte ou dans les affaires pourraient être tentés de recourir à des méthodes douteuses ou d’ignorer délibérément les lois fiscales et autres obligations légales. Các tín đồ làm kinh doanh có thể bị cám dỗ để dùng những phương pháp khả nghi hoặc lờ đi các luật lệ của chính phủ và luật pháp về thuế má. |
Quand les membres de l’Église orthodoxe grecque de Schenectady, aux États-Unis, se prononcèrent par 43 voix contre 13 en faveur du bingo dans l’église, le prêtre de la paroisse s’érigea contre cette décision en disant: “Je ne crois pas que l’Église doive recourir à une quelconque forme de jeu pour assurer sa survie.” Khi các hội-viên thuộc một nhà thờ Chánh-thống-giáo Hy-lạp (Greek Orthodox) tại Nữu-ước bỏ phiếu quyết-định về việc tổ-chức chơi cờ bạc (loại “bingo”) tại nhà thờ với 43 phiếu thuận và 13 phiếu không thuận, ông linh-mục chống lại sự thực-hành này đã tuyên-bố: “Tôi không tin rằng nhà thờ nên dùng bất cứ hình-thức cờ bạc nào để gây quỹ”. |
Il se sert de l’immoralité sexuelle et du matérialisme pour amener certains au faux pas ; il s’ingénie à corrompre l’intégrité d’autres chrétiens par le moyen de traitements douteux qui reviennent en réalité à recourir aux pouvoirs occultes et au spiritisme. Đối với một số người, hắn dùng sự vô luân và của cải vật chất. Với những người khác, hắn cố phá vỡ lòng trung kiên của họ bằng phương pháp chữa bệnh đáng ngờ, dính dáng đến ma thuật hoặc lực huyền bí. |
12 Satan incite d’autres chrétiens non seulement à commettre des péchés graves qui les rendent passibles d’exclusion, mais aussi à recourir au mensonge et à la tromperie dans l’intention de duper les anciens de la congrégation. 12 Có kẻ bị Sa-tan xui khiến đến nỗi không chỉ phạm tội nặng đáng bị khai trừ, mà còn nói dối và lường gạt hầu cố gắng đánh lừa các trưởng lão trong hội-thánh. |
Pareillement, il n’y a pas de doute que le Créateur est capable de faire un usage sélectif de sa prescience, de n’y recourir qu’à bon escient. — Voir Genèse 22:1, 12. Vậy thì chắc chắn Đức Chúa Trời cũng có thể dùng khả năng biết trước mọi sự của Ngài một cách có kiểm soát, chỉ dùng khi nào Ngài có một lý do hay theo ý định của Ngài (So sánh Sáng-thế Ký 22:1, 12). |
9) Est- il vraiment possible de réaliser des opérations graves et délicates sans recourir à la transfusion ? (9) Các ca phẫu thuật nghiêm trọng và phức tạp có thể được tiến hành mà không cần truyền máu không? |
Ils étaient autorisés à recourir à la force nécessaire. Họ được phép sử dụng mọi vũ lực cần thiết. |
Mais quand je lui ai dit que je ne voulais pas de transfusion, il m’a répondu qu’aucun chirurgien n’effectuerait une opération si compliquée sans recourir au sang. Tuy nhiên, khi em cho biết là sẽ không truyền máu, ông ấy quả quyết là không có bác sĩ nào dám thực hiện ca này vì quá phức tạp. |
Dans leur décision, rendue le 12 mars 1997, ils qualifiaient de nul et non avenu tout contrat par lequel obligation serait faite de recourir à des traitements exclusivement non sanguins. Trong bản tuyên án đọc ngày 12-3-1997, họ tuyên bố rằng bất kỳ nỗ lực nào nhằm có một sự cam kết về việc trị liệu hoàn toàn không dùng máu là vô hiệu lực. |
Mais celui qui veut plaire à Dieu ne peut pas recourir à la tromperie. Tuy nhiên, muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời, chúng ta không được phép gian dối. |
Les consommateurs qui souhaitent recourir à un prêt personnel doivent disposer d'informations précises sur les produits proposés (qualité, caractéristiques, frais, risques et bénéfices) afin de faire leur choix en toute connaissance de cause. Người tiêu dùng vay cá nhân yêu cầu phải được biết thông tin về chất lượng, đặc điểm, lệ phí, rủi ro và lợi ích của các sản phẩm vay để đưa ra quyết định sáng suốt về việc liệu có nên vay hay không. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recourir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới recourir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.