recouvrir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recouvrir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recouvrir trong Tiếng pháp.

Từ recouvrir trong Tiếng pháp có các nghĩa là che giấu, che, bọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recouvrir

che giấu

verb (nghĩa bóng) che đậy, che giấu)

che

verb

Cet observatoire était tellement vaste qu'il recouvrait trois toits de maison!
Đài quan sát này lớn đến nỗi nó có thể che phủ đến ba ngôi nhà!

bọc

verb

De chaque côté de l’Arche étaient fixés des anneaux dans lesquels on pouvait insérer, pour le transport, des barres en bois d’acacia recouvert d’or.
Mỗi bên Hòm có các khoen để khiêng bằng hai đòn gỗ xiêm gai, bọc vàng.

Xem thêm ví dụ

Néferefrê a donc commencé à recouvrir la surface de la pyramide de calcaire et à construire les fondations d'un temple de pierre sur le côté est de la pyramide.
Neferefre sau đó đã bắt đầu bao phủ bề mặt ngoài của kim tự tháp bằng đá vôi và cho xây dựng nền móng của một ngôi đền bằng đá ở mặt phía đông của kim tự tháp.
Je me rappelle la crainte admirative que j’éprouvais en voyant des attelages de taureaux puissants débroussailler le bush, ou des tempêtes mugissantes recouvrir la campagne de poussière.
Lúc còn nhỏ tôi nhớ đã trố mắt nhìn những đàn bò thiến mạnh mẽ ăn trụi những bụi rậm hoặc tiếng rít của những cơn bão bụi dày đặc che phủ miền thôn dã.
38 Avec les récipients à feu des hommes qui ont péché et l’ont payé de leur vie*, on fera des feuilles de métal pour recouvrir l’autel+, car ces récipients ont été présentés devant Jéhovah et sont devenus saints.
38 Còn đồ đựng hương của những kẻ đã phạm tội để rồi mất mạng thì phải được dát thành những tấm kim loại mỏng để bọc bàn thờ,+ vì chúng đã được dâng trước mặt Đức Giê-hô-va, và chúng trở thành những vật thánh.
Les annonces ne doivent pas recouvrir le contenu de l'application, ni flotter au-dessus.
Quảng cáo không nên nổi hoặc che khuất nội dung ứng dụng.
Si on pense que ces nouvelles natures n'ont pas de valeur, autant les recouvrir de pavés.
nếu ta cho thiên nhiên này là không thể chấp nhận ta có thể san lấp
Ainsi Hiram acheva le travail que le roi Salomon lui avait demandé d’effectuer pour le temple* du vrai Dieu+. Voici ce qu’il fit : 12 les 2 colonnes+, les chapiteaux en forme de bols au sommet des 2 colonnes, ainsi que les 2 entrecroisements de chaînes+ pour recouvrir les 2 chapiteaux en forme de bols au sommet des colonnes ; 13 les 400 grenades+ pour les 2 entrecroisements de chaînes, 2 rangées de grenades pour chacun de ces entrecroisements, afin de recouvrir les 2 chapiteaux en forme de bols qui étaient sur les colonnes+ ; 14 les 10 chariots et les 10 bassins sur les chariots+ ; 15 la Mer et les 12 taureaux dessous+ ; 16 les récipients à cendres, les pelles et les fourchettes+, ainsi que tous les ustensiles que Hiram-Abi*+ fabriqua en cuivre poli pour le roi Salomon, pour le temple de Jéhovah.
Vậy, Hi-ram hoàn tất công việc mà ông làm cho vua Sa-lô-môn liên quan đến nhà của Đức Chúa Trời, gồm:+ 12 hai cây trụ+ và hai đầu trụ hình chén đặt trên đỉnh trụ; hai tấm lưới+ bao hai đầu trụ hình chén; 13 cũng có 400 trái lựu+ trên hai tấm lưới, mỗi tấm có hai hàng lựu, để bao quanh hai đầu trụ hình chén;+ 14 mười cỗ xe* và mười cái bồn trên các cỗ xe;+ 15 cái bể và 12 con bò đực bên dưới bể;+ 16 những cái thùng, xẻng, chĩa+ cùng mọi vật dụng bằng đồng đánh bóng mà Hi-ram-a-bíp+ đã làm cho vua Sa-lô-môn để dùng cho nhà của Đức Giê-hô-va.
Pour les cuisiner, il suffit de les faire revenir dans du beurre et du sel, ou de les faire griller et de les recouvrir de chocolat pour un goûter croustillant.
Để nấu, đơn giản chỉ cần xào với bơ và muối hoặc nướng và rắc sôcôla để có món snack giòn tan.
quelques-uns essayant de se recouvrir leur sexe, des autres ayant trop peur de s’en occuper,
vài thứ cố che đi vùng kín của họ, vài bức khác cũng đủ khiến kinh sợ,
Recouvrir les drêches de manière hermétique (film plastique).
Tụ điện màng (film): tụ có điện môi là màng plastic (plastic film).
Je me souviens du temps où vous étiez la première femme Secrétaire d’État, et on parlait beaucoup de ce que vous portiez, de quoi vous aviez l'air -- ce qui arrive à beaucoup de femmes, spécialement quand elles sont les premières à recouvrir une fonction.
Tôi nhớ khi bà trở thành người phụ nữ đầu tiên nhận chức Bộ trưởng Bộ Ngoại giao, và đã có rất nhiều cuộc bàn luận lúc nào cũng nói về việc bà đang mặc gì, trông bà thế nào -- điều này xảy ra với rất nhiều phụ nữ, đặc biệt nếu họ ở cương vị đứng đầu.
Ce n'est pas seulement de retoucher ou d'en recouvrir des parties.
Nó không chỉ chỉnh sửa và thêm thắt vài chi tiết.
Selon des estimations, assez pour recouvrir uniformément la surface de la Terre de 80 centimètres4.
Theo ước tính, lượng nước đủ để bao phủ bề mặt hành tinh, cao hơn 80cm.4
Si l’allée qui mène à votre maison se transforme en bourbier par temps de pluie, peut-être pourriez- vous la recouvrir de pierres ou de gravier pour ne plus retrouver cette boue chez vous ?
Nếu lối đi vào nhà bạn hay bị bùn vào mùa mưa, bạn có thể trải sỏi hoặc đá để không đem bùn vào nhà không?
Les mots protéine, polypeptide et peptide sont assez ambigus et leur sens peut se recouvrir.
Giữa các từ protein, polypeptide, và peptide có một chút khó hiểu và có thể mang ý nghĩa chồng lặp.
» 39 Le prêtre Éléazar prit donc les récipients de cuivre qu’avaient présentés les hommes qui furent brûlés, et il les martela pour en recouvrir l’autel, 40 comme Jéhovah le lui avait dit par l’intermédiaire de Moïse.
+ 39 Vậy, thầy tế lễ Ê-lê-a-xa lấy những đồ đựng hương bằng đồng của những kẻ đã bị thiêu rụi khi dâng chúng, rồi đập mỏng để bọc bàn thờ, 40 đúng như những gì Đức Giê-hô-va phán với ông thông qua Môi-se.
Le Nil s'écoulait tout près de la ville d'Itjtawy, et à mesure qu'il évoluait, changeait et se déplaçait vers l'est, il a fini par recouvrir la ville.
Sông Nile từng chảy ngay bên cạnh thành phố Itjtawy, và khi dòng sông dịch chuyển dần dần sang phía đông, nó bao phủ toàn bộ thành phố.
(Rires) Donc si on prenait ce modèle de la pizza et qu'on s'en servait pour recouvrir le thème de l'éducation sexuelle ?
Vậy nếu ta đưa hình mẫu pizza này bao phủ nó lên giáo dục giới tính?
Ce que cela nous dit c'est que les tissus de la paroi font bien plus que simplement recouvrir les tissus vasculaires.
cho thấy rằng các tường mô đang làm nhiều việc hơn là chỉ bao phủ lấy các mạch mô.
Le corps en contient peut-être 25 000 milliards, suffisamment pour recouvrir, si on les étalait, quatre courts de tennis. (...)
Cơ thể có lẽ có 25 ngàn tỷ tế bào máu, nếu trải ra trên đất là đủ lấp bốn sân quần vợt...
J'utilise toujours du papier pour recouvrir.
Tôi luôn dùng giấy lót.
27 D’où provenait l’énorme quantité d’eau nécessaire pour recouvrir la terre entière?
27 Nước từ đâu đến mà đủ để làm ngập cả đất?
C'est remarquable, les décisions qu'ils prennent dans la conception, comme quand tout est fait de brique rouge, certains résidents vont recouvrir cette brique rouge avec une nouvelle couche de papier-peint au motif de brique rouge, juste pour lui donner une sorte de finition propre.
Thật ấn tượng khi xem những thiết kế mà họ làm nên, giống như khi mọi thứ được làm ra từ những viên gạch đỏ, một số cư dân sẽ che phủ những gạch đỏ đó bằng những lớp giấy dán tường mẫu gạch đỏ chỉ để khiến nó như đã hoàn thiện tuyệt đối.
Noé devait recouvrir l’arche d’un enduit, pour que l’eau ne pût pénétrer.
Đức Chúa Trời cũng bảo Nô-ê trét chai chung quanh tàu để nước không vào được.
Je veux recouvrir ces lignes de texte avec une barre car je veux utiliser cette barre comme un dispositif d’information.
Tôi muốn đặt một cột lên phần chữ vì tôi muốn dùng cột này như một công cụ thông tin ở đây.
Nous devons d'abord les recouvrir de pierres.
Chúng ta phải chôn họ trước đã.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recouvrir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới recouvrir

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.