recours trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recours trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recours trong Tiếng pháp.

Từ recours trong Tiếng pháp có các nghĩa là phương cách, sự cầu viện, sự dùng đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recours

phương cách

noun (cùng kế cái cứu vãn)

Vous aviez dit en dernier recours.
Ngài nói đó là phương cách cuối cùng mà.

sự cầu viện

noun

sự dùng đến

noun

Xem thêm ví dụ

Peut-on imaginer que Joseph Smith ait dicté ces sermons de tête sans avoir recours à aucune note ?
Bây giờ chúng ta có tin rằng Joseph Smith đã chỉ đọc những bài giảng này từ ý nghĩ của ông mà không có bất cứ ghi chú nào cả không?
La présentation d’une affaire devant la Cour peut donc être considérée comme une mesure de dernier recours, prise seulement après que la Commission n’ait pas réussi à résoudre la question de façon non contentieuse.
Việc đưa một vụ việc ra trước Tòa án do đó có thể được coi là một biện pháp cuối cùng, chỉ được thực hiện sau khi Ủy ban đã thất bại trong việc giải quyết vấn đề một cách không gây ra bất hòa.
Ne tirez qu'en dernier recours.
Tình thế bắt buộc mới được bắn.
Il y déclare son engagement pour la paix et la réconciliation avec la minorité blanche du pays, mais annonce clairement que la lutte armée de l'ANC n'est pas terminée : « Notre recours à la lutte armée en 1960 avec la formation de l'aile militaire de l'ANC était purement une action défensive contre la violence de l'apartheid.
Ông tuyên bố cam kết hòa bình và hòa giải với những người da trắng thiểu số trong nước, nhưng nói rõ rằng cuộc đấu tranh vũ trang của ANC vẫn chưa chấm dứt khi ông nói "phương sách đấu tranh vũ trang vào năm 1960 khi chúng tôi hình thành phái quân sự trong ANC (Umkhonto we Sizwe) đơn thuần là hành động tự vệ chống lại sự tàn bạo của chủ nghĩa apartheid.
Le Cdt a contrevenu aux procédures de recours à la force nucléaire.
Tôi bãi nhiệm Hạm trưởng Ramsey vì đã vi phạm những nguyên tắc và luật lệ trong việc sử dụng vũ khí nguyên tử.
quel recours a-t-on contre un tel homme?
Làm thế nào để tìm ra họ?
Pour faire ce travail, nous avions, bien sûr, car nous n'étions pas suffisant en tant que personnel médical, nous avions recours au recrutement de réfugiés qui formeraient une nouvelle catégorie spécialisée de travailleurs de la santé.
Và để làm được việc này, chúng tôi do thiếu nhân viên chăm sóc y tế, hiển nhiên phải tuyển dụng và đào tạo những người tị nạn thành một dạng nhân viên chăm sóc y tế mới
Généralement, le recours à un tiers ne présentant aucun lien avec vous pour héberger vos pages Web, la location de serveurs Web situés aux États-Unis à un tiers ne présentant aucun lien avec vous, ou la réception de paiements à une adresse postale ou à une adresse de renvoi de courrier aux États-Unis ne constituent pas, en soi, des activités aux États-Unis.
Nói chung, việc sử dụng dịch vụ lưu trữ web tại Hoa Kỳ của bên thứ ba không có liên quan để lưu trữ các trang web của bạn, việc thuê các máy chủ web đặt tại Hoa Kỳ từ bên thứ ba không có liên quan hoặc việc được gửi thanh toán đến Hộp thư bưu điện ở Hoa Kỳ hoặc địa chỉ chuyển tiếp thư, bản thân chúng không cấu thành Hoạt động tại Hoa Kỳ.
Un rapport publié par le Réseau Éducation-Médias et intitulé “ La violence dans les médias de divertissement ” fait remarquer : “ L’idée de la violence comme solution à tous les problèmes est renforcée par des intrigues où les bons comme les méchants ont constamment recours à la force.
Một bài tiểu luận của Media Awareness Network có tựa đề “Bạo lực trong chương trình giải trí trên phương tiện truyền thông” nhận xét: “Ý niệm bạo lực là biện pháp để giải quyết vấn đề, được nhấn mạnh trong các chương trình giải trí mà qua đó kẻ côn đồ lẫn anh hùng đều thường xuyên dùng vũ lực”.
La vertu n'est que vertu en dernier recours.
Đức hạnh chỉ là đức hạnh trong sự cực đoan.
Récemment, l’Église a publié la déclaration officielle suivante sur la peine de mort : « L’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours considère que le recours par l’État à la peine capitale et les circonstances de ce recours ne doivent être décidés que par les processus prescrits par le droit civil.
Mới đây Giáo Hội có công bố lời phát biểu chính thức sau đây về án tử hình: “Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô xem xét câu hỏi có nên và trong hoàn cảnh nào nhà nước áp đặt án tử hình là một vấn đề chỉ được quyết định bởi các tiến trình đã được quy định của luật dân sự.
Si votre vidéo a été supprimée par erreur à la suite d'une demande de retrait pour atteinte aux droits d'auteur, vous disposez des recours suivants :
Nếu video của bạn bị xóa theo yêu cầu gỡ bỏ vì vi phạm bản quyền không chính xác, thì bạn có thể:
Au lieu d'exiger l'intervention, notre constitution laisse la discrétion -- discrétion que les états ont utilisé pour discriminer systématiquement et refuser tout recours à d'innombrables victimes.
Thay vì yêu cầu can thiệp, thì Hiến pháp của ta lại buông lỏng nên các bang từng có phân biệt đối xử một cách hệ thống đều bỏ mặc các nạn nhân mà không có biện pháp khắc phục.
Pour arriver à ses fins, Satan a eu recours aux mensonges et à la tromperie. — 1 Timothée 3:6.
Để đạt được điều đó, Sa-tan dùng phương cách gạt gẫm và nói dối.—1 Ti-mô-thê 3:6.
Un site de rencontres affirme que plus de neuf millions de personnes, vivant dans 240 pays, ont recours à ses services.
Một dịch vụ giao duyên trên Internet nói có hơn chín triệu người ở 240 nước dùng dịch vụ của họ.
Pourquoi les palestiniens n'ont- ils pas recours à la résistance non violente?
Tại sao người Palextin không đấu tranh phi bạo lực?
Les études montrent que les gens qui sont fermement déterminés dans leur démenti auront recours à un langage formel plutôt qu'informel.
Nghiên cứu cho thấy rằng những người quá tập trung trong việc phủ nhận sẽ sử dụng lối nói trịnh trọng thay vì lối nói thông thường.
Nous devons'avoir recours à la technologie pour nous aider dans cette tâche.
Chúng tôi cần ứng dụng công nghệ để hỗ trợ cho vấn đề này.
Celui que la Bible appelle “ le Dieu d’amour et de paix ” aura- t- il recours à la force militaire pour imposer la justice ?
Liệu Đấng mà Kinh-thánh gọi là “Đức Chúa Trời sự yêu-thương và bình-an” có dùng vũ lực để thực thi công lý không?
» Par moments, le langage des gènes devient un peu abscons et nous aurons recours à une métaphore pour l'expliciter.
Đôi khi, ngôn ngữ gen sẽ trở nên hơi tẻ nhạt, và để cho súc tích, sinh động chúng ta sẽ chuyển sang dùng phép ẩn dụ.
(Éphésiens 2:2; 2 Corinthiens 4:4.) Rien d’étonnant que beaucoup se demandent si toutes les atrocités commises en notre ère scientifique “éclairée” — deux guerres mondiales, génocides en Europe et au Cambodge, famine entretenue en Afrique pour des motifs politiques, profondes divisions religieuses et raciales un peu partout dans le monde, haine, meurtres, recours systématique à la torture, avilissement des hommes par la drogue, pour ne citer que celles-là — ne correspondraient pas au plan d’une puissante force méchante désireuse de détourner les humains de Dieu, voire de les conduire à un suicide collectif.
Không có gì lạ khi nhiều người tự hỏi không biết tất cả các việc tàn nhẫn xảy ra trong thời đại khoa học “tân tiến văn minh” này—hai thế chiến, các cuộc tàn sát ở Âu Châu và Căm-pu-chia, các nạn đói gây ra do mưu chước chính trị ở Phi Châu, các cuộc chia rẽ trầm trọng trên thế giới về tôn giáo và chủng tộc, sự thù hằn, giết người, tra tấn có tổ chức, việc dùng ma túy để làm bại hoại con người, ấy là chỉ kể ra một số ít sự việc—có thể là thành quả của đồ án to tát do một nguồn lực mạnh và ác cứ muốn đưa nhân loại xa cách Đức Chúa Trời và có lẽ ngay cả dẫn họ đến sự tự sát tập thể.
Étant donné que cette configuration est plus complexe, nous vous conseillons de n'y avoir recours que si vous remplissez l'ensemble des conditions suivantes :
Do thiết lập này phức tạp hơn, chúng tôi đề xuất thiết lập này khi tất cả các điều kiện sau đây là đúng:
C'était notre dernier recours.
Đấy là biện pháp cuối cùng của quân ta.
Vous aviez dit en dernier recours.
Ngài nói đó là phương cách cuối cùng mà.
Si vous avez tenté d'utiliser un mot de passe d'application sur un appareil ou avec une application n'ayant pas recours à un navigateur, veuillez vérifier que vous l'avez saisi correctement.
Nếu bạn cố sử dụng Mật khẩu ứng dụng trên ứng dụng hoặc thiết bị không có trình duyệt, hãy kiểm tra cẩn thận để đảm bảo rằng bạn đã nhập đúng mật khẩu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recours trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.