redressement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ redressement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redressement trong Tiếng pháp.
Từ redressement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự dựng đứng lại, sự lại đứng lên, sự nắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ redressement
sự dựng đứng lạinoun |
sự lại đứng lênnoun |
sự nắnnoun |
Xem thêm ví dụ
La franchise permet à ceux qui ont des aptitudes spirituelles de ‘ redresser leur frère ’ avant qu’il ne s’attire de graves problèmes (Galates 6:1). Sự dạn dĩ này giúp những anh thành thục về thiêng liêng ‘sửa anh em họ lại’ trước khi vấn đề trở nên nghiêm trọng. |
» Paulo se redresse devant son oncle. Paulo ngồi dậy và đối diện cậu nó. |
Le mot grec utilisé à l’origine dans la Bible signifie littéralement « redresser encore une fois ». Tiếng Hy Lạp nguyên thủy được sử dụng trong Kinh Thánh theo nghĩa đen có nghĩa là “sửa lại cho thẳng.” |
On s'est fait transférer dans une maison de redressement. Bọn tôi chuyển sang trai cải huấn thiếu niên. |
Réjouissez- vous donc d’avoir des parents qui vous aiment assez pour vous redresser ! Vậy, bạn nên biết ơn vì cha mẹ yêu thương bạn tới mức họ cố gắng giúp bạn sửa sai! |
Mais, parce que vous voulez obéir au commandement de Dieu consistant à honorer le mariage, vous allez chercher à redresser la situation. Vì mong muốn vâng giữ mệnh lệnh của Đức Chúa Trời là “phải kính-trọng sự hôn-nhân”, bạn được thúc đẩy để cải thiện tình trạng ấy. |
Ayant satisfait aux exigences de la justice, le Christ prend la place de la justice ou, en d’autres termes, il est la justice tout comme il est l’amour22. Ainsi, en plus d’être un Dieu juste et parfait, il est un Dieu miséricordieux et parfait23. Ainsi, le Sauveur redresse toute chose. Sau khi thỏa mãn các đòi hỏi của công lý, giờ đây Đấng Ky Tô bước vào vị trí của công lý; hay là chúng ta có thể nói, Ngài là công lý, cũng giống như Ngài là tình yêu thương.22 Tương tự như vậy, ngoài việc là một Thượng Đế hoàn hảo công chính, Ngài còn là một Thượng Đế hoàn hảo đầy lòng thương xót.23 Vì vậy, Đấng Cứu Rỗi làm cho tất cả mọi điều được trở thành đúng. |
Et puis ils devaient me redresser le nez et ils ont pris des tiges et me les ont rentrées dans le nez et me les ont remontées jusqu'au cerveau à tel point que j'avais peur qu'elles ressortent par la tête et tout le monde disait que ça aurait dû me tuer, mais ce ne fut pas le cas, car je pense que j'ai une grande endurance à la douleur. Rồi họ làm thẳng mũi của tôi, và họ dùng mấy cây như thế này và thọc vào ngay mũi tôi và đâm thẳng lên não và tôi cảm giác như là lên tới đỉnh đầu mọi người nghĩ là cái đó có thể giết tôi, nhưng không, vì tôi biết là tôi chịu đau rất giỏi. |
Heureusement, il s’est rendu compte de la gravité de la situation et a pris des mesures pour la redresser. Đáng mừng thay, anh nhận ra tầm nghiêm trọng của vấn đề và từng bước sửa chữa. |
On se redresse un peu. Nào để tôi đỡ anh dậy |
Si vous commettez un faux pas, dépêchez- vous de l’avouer et de redresser la situation. Nếu phạm lỗi, hãy nhanh chóng thú nhận và sửa sai. |
Nous lisons: “Il a donné certains comme apôtres, d’autres comme prophètes, d’autres comme évangélisateurs, d’autres comme bergers et enseignants, en vue du redressement des saints, pour l’œuvre ministérielle (...). Chúng ta đọc: “Ngài đã cho người thì làm sứ đồ, người thì nói tiên tri, người thì rao giảng tin mừng, người thì làm người chăn chiên và thầy dạy, cốt để các thánh đồ được trọn vẹn hầu phục vụ trong thánh chức... |
Il est toujours prêt à redresser les sentiers de ceux qui mettent leur confiance en lui de tout leur cœur. — Psaume 65:2 ; Proverbes 3:5, 6. Ngài luôn sẵn sàng chỉ dẫn các nẻo cho những ai hết lòng tin cậy Ngài.—Thi-thiên 65:2; Châm-ngôn 3:5, 6. |
Et pour mettre en avant les pays qui se sont bien redressés : [#SilAfriqueEtaitUnBar le Rwanda serait cette fille sans argent ni moyen de transport qui repart ivre, heureuse et riche.] Hay để ngợi ca những cú hích lớn của các nước: [#nếuchâuPhilàmộtquánbar Rwanda là cô gái nhỏ không tiền, không xe nhưng ngoan ngoãn, hạnh phúc và giàu có] |
Éli est le mieux placé pour redresser cette situation de plus en plus critique. Ông Hê-li ở vị thế tốt nhất để xử lý vấn đề ngày càng nghiêm trọng. |
Le juge Taylor avait soudain retrouvé sa vigilance, s’était redressé, le regard tourné vers les bancs vides du jury. Quan tòa Taylor bất chợt trở nên tỉnh táo và ngồi thẳng dậy, nhìn vào khu dành cho bồi thẩm đoàn còn trống trơn. |
Nous nous déplaçons donc selon des trajectoires rectilignes, et notre esprit redresse les rues, et perçoit les virages comme des angles droits. Vì vậy, chúng di chuyển dọc theo tuyến đường tuyến tính và tâm trí của chúng ta làm thẳng những con đường và nhìn nhận các góc rẽ là 90 độ. |
13 Regarde l’œuvre du vrai Dieu, car qui peut redresser ce qu’il a tordu+ ? 13 Hãy xem công việc của Đức Chúa Trời, vì những gì ngài đã bẻ cong thì ai có thể làm thẳng lại được? |
Ils sont là pour la guérison, en vue du “redressement des saints”. Họ có nhiệm vụ chữa lành bệnh, “để các thánh-đồ được trọn-vẹn” (Ê-phê-sô 4:12). |
« il doit redresser avec douceur les adversaires, dans l’espérance que Dieu leur donnera la repentance pour arriver à la connaissance de la vérité, “Dùng cách mềm mại mà sửa dạy những kẻ chống trả, mong rằng Đức Chúa Trời ban cho họ sự ăn năn để nhìn biết lẽ thật, |
8 En premier lieu, les “ dons en hommes ” sont faits, dit Paul, “ pour le redressement des saints ”. 8 Thứ nhất, Phao-lô nói “món quà dưới hình thức người“ được ban cho “để điều chỉnh lại các thánh đồ”. |
“ Les douze ” ont redressé la situation en préposant ‘ sept hommes qui avaient un bon témoignage ’ à cette “ tâche nécessaire ”, la distribution de la nourriture (Actes 6:1-6). Kết quả là “mười hai sứ-đồ” đã điều chỉnh tình trạng đó bằng cách bổ nhiệm “bảy người có danh tốt” để “giao việc” cấp phát thực phẩm. |
Lorsque vous devez rester assis, essayez de changer de position et de vous redresser et quand vous n'avez pas à être collé à votre siège faites un peu d'exercice et bougez plus, et pourquoi pas programmer une alarme pour vous le rappeler toutes les 30 minutes. Khi bạn không có lựa chọn nào khác ngoài việc ngồi, thử đổi tư thế ngồi thườn thượt sang dáng ngồi thẳng, và khi bạn không nhất thiết phải ngồi, hãy di chuyển xung quanh nhiều hơn, có thể bằng cách đặt lời nhắc tự đứng lên mỗi nửa giờ. |
Quelques jours auparavant, l’esprit de Dieu lui avait ouvert les yeux pour l’amener à redresser son point de vue et à s’attaquer à ses préjugés. Qua một sự hiện thấy, Đức Giê-hô-va cho ông biết rõ rằng quan điểm của Ngài về con người không dựa trên chủng tộc hoặc quốc gia (Công 10:10-15). |
En revanche, se laisser redresser par les conseils de la Parole de Dieu mène à la paix, aide à s’accorder et apporte la bénédiction de Jéhovah (2 Corinthiens 13:11). Trái lại, sẵn sàng để lời khuyên của Lời Đức Chúa Trời uốn nắn sẽ giúp bạn có sự bình an, hòa thuận, và ân phước của Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redressement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới redressement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.