réducteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ réducteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réducteur trong Tiếng pháp.

Từ réducteur trong Tiếng pháp có các nghĩa là chất khử, giảm, khử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ réducteur

chất khử

adjective (hóa học) chất khử)

giảm

verb

Vous voulez parler des chiffres du personnel que votre algorithme réducteur magique va nous faire virer aujourd'hui?
Ồ ý anh là số người mà thuật toán ma thuật giảm biên chế tạo ra để chúng ta sa thải hôm nay à.

khử

adjective (hóa học) khử)

Xem thêm ví dụ

Vous voulez parler des chiffres du personnel que votre algorithme réducteur magique va nous faire virer aujourd'hui?
Ồ ý anh là số người mà thuật toán ma thuật giảm biên chế tạo ra để chúng ta sa thải hôm nay à.
Attention, je n'écarte pas la génomique, la protéomique, pour être réducteur.
Nhưng hãy nhớ, tôi không lấy nghiên cứu gene, nghiên cứu protein để làm yếu tố giản lược.
Mais, en fait, rien ne prouve qu’elle ait été effectivement réductrice.
Nhưng kỳ thực không có gì chắc chắn là bầu khí quyển đã có tính khử hyđro.
Il s'agit d'un puissant oxydant et, pour cette raison, il réagit avec les réducteurs lorsqu'il est chauffé afin de générer de la chaleur et des produits qui peuvent être gazeux (qui sera une cause de pressurisation dans des récipients fermés).
Canxi perclorat là một chất oxy hoá mạnh, nó phản ứng với các tác nhân khử khi nung nóng để tạo ra nhiệt và các sản phẩm có thể là khí (sẽ gây ra áp suất trong các thùng kín).
La fuite de l'hydrogène dans l'espace déplace la Terre d'un état initialement réducteur à un état actuellement oxydant.
Quá trình rò rỉ hiđrô vào không gian là một yếu tố tham gia vào việc đẩy Trái Đất từ trạng thái khử lúc đầu sang trạng thái ôxi hóa hiện tại.
[...] Rien pour ainsi dire n’est venu étayer l’idée d’une atmosphère fortement réductrice, riche en hydrogène, certains faits témoignant même du contraire.
Cowen tường trình: “Các khoa học gia đang phải suy nghĩ lại vài giả thuyết của họ....
L’atmosphère initiale était réductrice, nous dit- on, parce qu’autrement la génération spontanée de la vie n’aurait pas pu se produire.
Các khoa học gia nói rằng bầu khí quyển thuở nguyên sơ có tính khử hyđro, bởi vì sự phát sinh tự nhiên của sự sống không thể xảy ra bằng cách nào khác.
Quand on parle du cerveau, c'est tout sauf unidimensionnel, simpliste ou réducteur.
Khi chúng ta nói về não bộ, đó là bất cứ điều gì nhưng không hề một chiều hay đơn giản hoặc tối giản.
Réducteur?
Giảm biên chế?
Les recherches se poursuivirent : la société DuPont et le Metallurgical Laboratory développèrent un processus d'extraction du plutonium avec un solvant réducteur pour remplacer la technique du phosphate de bismuth qui rendait difficile la récupération de l'uranium.
Việc nghiên cứu tiếp tục, với DuPont và Phòng thí nghiệm Luyện kim phát triển một quá trình tách dung môi oxy hóa-khử như một kĩ thuật tách plutoni thay thế cho quá trình bismuth phosphate vốn để lại urani không dùng tới trong một trạng thái khó khôi phục.
Il a créé son monde tragique et réducteur en enfreignant les lois éternelles pour assouvir immédiatement ses désirs.
Sự vi phạm luật pháp vĩnh cửu do ước muốn thỏa mãn nhất thời đã tạo ra cho anh một thế giới bi thảm, đầy giam hãm.
De toute évidence, l’élévation du niveau de vie n’est pas réductrice de stress et d’anxiété ; elle en serait plutôt génératrice.
Rõ ràng, sự giàu có không làm giảm nỗi lo âu và căng thẳng; ngược lại, nó khiến những xúc cảm ấy trầm trọng hơn.
Dans un sens, ça donne l'impression que, lorsqu'on est dans la zone sûre de l'étude du comportement ou de la cognition, quelque chose qu'on peut observer, qui nous semble en quelque sorte plus simpliste et réductrice que la tentative d'aborder cet organe si complexe et si mystérieux que nous commençons à essayer de comprendre.
Ở một khía cạnh khác, bạn sẽ cảm thấy khi bạn ở một khu vực an toàn về việc nghiên cứu hành vi hay nhận thức, thì bạn có thể quan sát thấy một vài điều, đơn giản hoặc tối giản hơn việc cố gắng dính chặt vào bộ phận huyền bí và đầy phức tạp mà chúng tôi đang cố để hiểu được nó.
L'écoute réductrice est l'écoute ciblée.
Nghe Giản Lược là lắng nghe " vì trách nhiệm "
Cela dit, il serait réducteur de penser que le problème des grossesses prématurées relève simplement de la contraception.
(1 Cô-rinh-tô 7:36, Nguyễn Thế Thuấn) Tuy nhiên, nếu xem việc trẻ vị thành niên mang thai chỉ là do thiếu hiểu biết về biện pháp tránh thai là quá đơn giản hóa vấn đề.
Si le réducteur explose ce navire sera totalement inutile, à tous.
Nếu bánh răng bị thổi tung, con tàu sẽ hoàn toàn vô dụng với bất kì ai.
Dans un article qui a fait date, publié deux ans après son expérience, Stanley Miller écrivait : “ Il s’agit là évidemment d’hypothèses, car nous ne savons pas si la Terre possédait une atmosphère réductrice lors de sa formation. [...]
Trong một bài tham luận cổ điển xuất bản hai năm sau cuộc thí nghiệm của ông, Miller viết: “Dĩ nhiên những ý kiến này có tính cách suy đoán, bởi lẽ chúng ta không biết bầu khí quyển của trái đất có tính khử hyđro hay không, lúc nó được hình thành....
Nous avons un organisme qui vit sur le monoxyde de carbone, et que nous utilisons comme puissance réductrice pour scinder l'eau pour produire de l'hydrogène et de l'oxygène.
Chúng tôi có một sinh vật sống nhờ carbon monoxide, và chúng tôi dùng để giảm năng lượng để tách nước thành hydro và oxy.
C'est très réducteur.
Suy nghĩ thiển cận quá.
Les physicalistes réducteurs affirment que toutes les propriétés et états mentaux seront finalement expliqués grâce aux progrès scientifiques dans la compréhension des processus et états physiologiques.
Các nhà duy vật lý quy giản khẳng định rằng tất cả các trạng thái và đặc tính tinh thần cuối cùng sẽ được giải thích bằng các mô tả khoa học về các quá trình và trạng thái sinh lý.
Cette énonciation de tout ce dont nous avons réellement besoin — “ nourriture et vêtement ” — peut sembler un peu réductrice ou naïve.
Để giải trí, nhiều người xem những chương trình truyền hình cho thấy những nhân vật nổi danh sống trong ngôi nhà sang trọng.
On va faire de la phénylacétone dans un four à tube, et on va utiliser l'amination réductrice pour produire 2 kilos d'amphéts.
Chúng ta sẽ tạo ra phenyllacetone trong ống đun sôi, sau đó ta sẽ dùng amin khử để điều chế đá, 4 pao.
Dès lors, pourquoi sont- ils si nombreux à continuer de défendre l’idée d’une atmosphère terrestre initialement réductrice, ne contenant que peu d’oxygène ?
Vậy thì tại sao nhiều người vẫn tin rằng bầu khí quyển nguyên sơ của trái đất có tính khử hyđro và chứa ít oxy?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réducteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.