réellement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ réellement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réellement trong Tiếng pháp.

Từ réellement trong Tiếng pháp có các nghĩa là thực sự, béng, thật là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ réellement

thực sự

adverb

Penses-tu réellement qu'il va abandonner ?
Bạn có thực sự tin rằng anh ấy sẽ bỏ cuộc?

béng

adverb

thật là

adverb

La musique interprétée par le chœur des jeunes filles était réellement remarquable.
Âm nhạc do ca đoàn này của Hội Thiếu Nữ cung ứng thật là tuyệt hảo.

Xem thêm ví dụ

15 C’est la rançon qui constitue l’espérance réelle de l’humanité, et non quelque nébuleuse conception d’une survie de l’âme.
15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại.
“ Âme ” et “ esprit ” : que signifient réellement ces deux mots ?
208 “Linh hồn” và “thần linh”—Những từ này thật sự có nghĩa gì?
Pour plus de détails, voir le chapitre 15 du livre Qu’enseigne réellement la Bible ? publié par les Témoins de Jéhovah.
Để biết thêm thông tin, xin xem chương 15 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Pouvons-nous réellement plaire à Dieu ?
Chúng ta có thể làm Đức Chúa Trời vui lòng không?
Et après je me suis réellement excusé pour avoir été un con.
Phải, vậy giờ tôi thực sự xin lỗi vì đã là thằng khốn.
Pour plus de détails, voir les chapitres 12 et 19 du livre Qu’enseigne réellement la Bible ?
Để biết thêm thông tin, xin xem chương 12 và 19 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Cette prière est très instructive. L’examen des trois premières demandes qu’elle contient vous en apprendra davantage sur ce que la Bible enseigne réellement.
Đó là lời cầu nguyện đầy ý nghĩa, và xem xét ba lời cầu xin đầu sẽ giúp bạn biết nhiều hơn về những điều Kinh Thánh thật sự dạy.
” Saulo s’est mis à lire un paragraphe du livre Qu’enseigne réellement la Bible ?
Saulo đọc một đoạn trong sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?.
Vous savez, c'est réellement, c'est un... grand honneur de vous avoir à bord.
Thật sự là, thật vô cùng vinh dự khi được ở cùng khoang với anh.
5 Dieu est- il une personne réelle ?
5 Thượng Đế là Đấng có thật không?
Seules les personnes qui recherchent avec une intention réelle recevront une réponse ; ce sera un don de Dieu, par l’intermédiaire du Saint-Esprit.
Chỉ những người tìm kiếm với chủ ý thực sự mới nhận được câu trả lời của mình, là ân tứ từ Thượng Đế, qua Đức Thánh Linh.
C’est pourquoi il est “ celui qui récompense ceux qui le cherchent réellement ”.
Đó là lý do tại sao Ngài là “Đấng hay thưởng cho kẻ tìm-kiếm Ngài”.
Par la porte, il d'abord remarqué ce qui s'était réellement l'attira là: il était l'odeur de quelque chose à manger.
By cửa lần đầu tiên ông nhận thấy những gì đã thực sự thu hút anh ta ở đó: nó là mùi của một cái gì đó để ăn.
* Selon vous, que signifie « demander [...] d’un cœur sincère, avec une intention réelle » (Moroni 10:4) ?
* Các em nghĩ việc “cầu vấn Thượng Đế ... với một tấm lòng chân thành, với chủ ý thật sự” (Mô Rô Ni 10:4) có nghĩa là gì?
A-t-il réellement poignardé sa camarade de classe ?
Ngài đã bất kỳ cơ thể tấn công danh tiếng của bạn gần đây không?
ceux-ci pourront vous paraître moins forts qu'ils ne le sont réellement.
khiến âm thanh có vẻ nhỏ hơn so với thực tế.
Il nous offre une espérance réelle, contrairement aux médiums qui font miroiter de faux espoirs aux endeuillés.
Vì thế, Đức Chúa Trời cho chúng ta hy vọng thật, còn những người đồng cốt chỉ đưa ra hy vọng giả dối.
C’est le dessein de Dieu, c’est ce qu’enseigne réellement la Bible !
Đó là ý định của Đức Chúa Trời, và đó là điều Kinh Thánh thật sự dạy!
Réelle sécurité, contrôles de sécurité, dispositif de sécurité, habilitation de sécurité.
An toàn thật sự, kiểm tra an toàn, đồng hồ an toàn, giải tỏa an toàn.
Comment savoir si nous aimons réellement Jéhovah ?
Làm sao chúng ta có thể biết được mình có thật sự yêu Đức Giê-hô-va hay không?
Et à partir de cette illustration, nous nous sommes réellement convaincus dans le champ que le cerveau fait des prédictions précises et les soustrait des sensations.
Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận.
Bref, dans nos vies réelles, on accorde notre confiance d'une façon différentielle.
Nói ngắn gọn, trong thực tế chúng ta đặt niềm tin theo nhiều cách khác nhau.
Recherchons réellement la bénédiction de Jéhovah
Hãy tìm kiếm ân phước của Đức Giê-hô-va
Il racontait des histoires et des paraboles simples ainsi que des exemples tirés de la vie réelle qui avaient un sens pour eux.
Ngài chia sẻ những câu chuyện, ngụ ngôn giản dị, và những ví dụ trong đời sống thực tế dễ hiểu đối với họ.
Même si cela peut sembler évident, commencez par vérifier que votre page ou votre site ne sont réellement pas repris dans l'index Google.
Mặc dù điều này có vẻ hiển nhiên, nhưng trước tiên hãy kiểm tra và đảm bảo rằng trang hoặc trang web của bạn thực sự không có trong chỉ mục của Google.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réellement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.