en réalité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en réalité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en réalité trong Tiếng pháp.
Từ en réalité trong Tiếng pháp có các nghĩa là quả tình, kể ra, thật tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en réalité
quả tình
|
kể ra
|
thật tình
|
Xem thêm ví dụ
Mais en réalité elle a agi comme un dragon. Nhưng trên thực tế thì hành động như con rồng. |
En réalité, une seule personne dans l’univers tout entier répond à cette description: Jéhovah Dieu. Thật ra thì chỉ một mình Giê-hô-va Đức Chúa Trời là được như vậy trong khắp vũ trụ. |
Donc voici la distribution que vous obtenez si, en réalité, il n'y a pas de vie. Vậy đây là sự phân bố mà bạn có được khi mà thực tế là không có sự sống. |
Ce sont en réalité des fleurs bleus. Đó thật ra là hoa màu xanh dương. |
Les deux, en réalité. Thật ra là cả 2. |
À qui les sept messages étaient- ils en réalité adressés, et qu’est- ce qui le prouve? Bảy thông điệp thật sự áp dụng cho ai và điều gì chứng tỏ như thế? |
Actuellement, une personne sur trois habitant en ville habite en réalité dans un bidonville. Hiện nay, 1 trong 3 người sống ở thành phố thực chất sống trong các khu ổ chuột |
Aucun, en réalité. Chưa tên nào |
En réalité, c'est un ange de bas étage. Thực ra, anh ta là một dạng thiên thần cấp thấp. |
«Ce sont des forces qui semblent mauvaises, mais qui en réalité t'apprennent comment réaliser ta Légende Personnelle. """Đó là một lực thần bí xem ra có vẻ không tốt lành nhưng trong thực tế lại giúp chúng ta đi hết con đường đời của mình." |
En réalité, c’est dans la Bible que nous trouvons les meilleurs principes. Thật ra những nguyên-tắc tốt đẹp nhất có thể có được là những nguyên-tắc ở trong Kinh-thánh. |
Cela voulait dire qu'en réalité, nous pensions de la même façon, voyant cela comme une chose bizarre. Có nghĩa là tôi thật sự nghĩ mình thích anh ta, xem đây là một chuyện lạ. |
En réalité quand on regarde les impacts, ceux- ci sont substantiels. Khi mà bạn thấy được hệ lụy, thì tình trạng đã quá trầm trọng. |
En réalité, ça pourrait juste signifier que les anti-nausées sont bien dosés. Thực tế mà nói, có thể nó chỉ chứng tỏ rằng ta dùng đúng loại thuốc chống nôn. |
Et cette chaleur vous permet en réalité de ressentir les effets de la puissance créatrice de Jéhovah. Nhưng thật ra bạn đang cảm thấy hiệu quả quyền năng sáng tạo của Đức Giê-hô-va. |
En réalité, les visiteurs étaient libres de tirer leur propre conclusion. Quả vậy, người xem tự đi đến kết luận. |
Vous remarquerez que la Bible est en réalité un recueil de livres qui portent chacun un nom. Bạn sẽ nhận thấy rằng Kinh Thánh thật ra là một bộ sưu tập lớn gồm nhiều sách, mỗi sách có một tên riêng. |
Mais elle ne l'est pas en réalité. Nhưng không phải như vậy. |
En réalité, c’est maintenant qu’il faut le faire. Nhưng trong thực tế, bây giờ chính là lúc để giúp đỡ! |
Et cette récompense limite en réalité notre vision et restreint nos possibilités. Phần thưởng thu hẹp lại tầm nhìn của chúng ta và giới hạn lại khả năng của chúng ta. |
En réalité, être un superhéros, c'est passer son temps en patrouille. Làm siêu anh hùng thật là phải đi tuần tra rất nhiều. |
4 En réalité, les disciples ne posaient pas qu’une seule question. 4 Thật ra môn đồ của Chúa Giê-su đã muốn biết nhiều điều. |
Les Chinois sont largement en train de gagner cette course vers la nouvelle Lune, en réalité. Người Trung Quốc đang thực sự chiến thắng trong cuộc đua đến Mặt Trăng mới. |
En réalité, il négociait aussi avec le leader du monde libre. Trong tâm trí, hắn đang thỏa thuận với lãnh đạo của thế giới tự do. |
Parce ce qu'en réalité, nous savons comment résoudre cela de façon très simple. Bởi chúng ta thực sự biết làm thế nào để giải quyết vấn đề một cách rất đơn giản. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en réalité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en réalité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.