vraiment trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vraiment trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vraiment trong Tiếng pháp.

Từ vraiment trong Tiếng pháp có các nghĩa là thật, thực sự, thật là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vraiment

thật

adjective

Sa voiture est vraiment chouette.
Xe hơi của anh ấy thật tuyệt vời.

thực sự

adverb

Elle est vraiment une fille ravissante.
Cô ấy thực sự là một cô gái xinh đẹp.

thật là

adverb

Regardez bien, c'est vraiment frais !
Hãy nhìn kỹ, thật là tươi!

Xem thêm ví dụ

Est-ce qu'il peut vraiment me voir?
Hắn có thể thấy mình ở đây sao?
Mon ami, comme certains d’entre vous peut-être, a posé la question formulée de façon très émouvante dans le chant de la Primaire : « Père céleste, es-tu vraiment là1 ?
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
« Vraiment ?
Thật vậy à?”
Je ne le recommande vraiment pas du tout.
Tôi không hoàn toàn khuyến cáo điều đó.
Oui j'ai vraiment que ça à faire!
Tôi là người hết sức rảnh rỗi.
Je sais que ce que je viens de dire n'est vraiment pas évident.
Tôi biết những điều tôi vừa nói khó có thể hình dung được
Jésus avertit donc ses opposants : « Vraiment, je vous dis que les collecteurs d’impôts et les prostituées entreront avant vous dans le royaume de Dieu.
Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”.
Vous ne voulez pas vraiment faire ça?
Tôi không nghĩ là anh thực sự muốn làm vậy.
Pas vraiment.
Không hẳn.
Et ce n’est pas tout -- et c’est une chose vraiment époustouflante -- ce que je vais vous montrer dans un instant, qui va en dessous de la surface du cerveau pour regarder vraiment dans le cerveau vivant les vraies connexions, les vrais parcours.
Và hơn thế nữa - đây một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật.
De cette façon, nous pourrons exprimer des sentiments semblables à ceux du psalmiste, qui a écrit : “ Vraiment Dieu a entendu ; il a été attentif à la voix de ma prière. ” — Psaume 10:17 ; 66:19.
Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19.
Vous pensez vraiment que c'est l'oeuvre d'un seul tueur?
Cậu thật sự nghĩ đây chỉ là 1 người hả?
C'est là que cela devient vraiment intéressant.
Đây chính là lúc mọi thứ trở nên thú vị.
Ça faisait vraiment longtemps qu'on n'avait pas pris un verre.
Đã lâu rồi kể từ khi vợ chồng mình uống cùng nhau như thế này.
Je devrais vraiment les scanner.
Mẹ nên scan chúng lại.
J'ai vraiment besoin que vous le croyiez.
Tôi thật sự cần cô tin điều đó.
Je n'ai vraiment pas beaucoup de temps.
Tôi ít thời gian lắm.
Vous devriez vraiment prendre mieux soin de vous, Danny.
Cậu thật sự cần phải chăm sóc mình tốt hơn, Danny.
Vas- tu vraiment fuir comme ça?
Anh thật sự định trốn chạy như vậy sao?
Vraiment?
Thật sao?
Peut- on prouver que ces prédictions ont été couchées par écrit longtemps à l’avance et qu’il s’agissait donc vraiment de prophéties ?
Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không?
Ca doit être vraiment difficile pour toi.
Honey, tớ biết chuyện này rất khó khăn với cậu và
Ce n'est pas particulièrement la meilleure solution du monde en matière de design pour ceux d'entre nous qui sont vraiment des designers purs et durs.
Không hẳn là giải pháp thiết kế tuyệt nhất thế giới đối với những nhà thiết kế chuyên nghiệp nhưng dù gì cũng là một giải pháp đồng cảm giúp con người thoải mái hơn.
Or, les spécialistes sont un peu difficiles à trouver dans South Central, Los Angeles, alors elle m'a jeté un regard qui voulait dire : « Vraiment ?
Bây giờ, các nhà chuyên gia hơi khó tìm ở trung nam Los Angeles, vì thế cô ấy nhìn tôi kiểu: "Thật ư?"
Nous avons eu une conversation agréable, et il s’est excusé de m’avoir reçue aussi sèchement, car en fait il était vraiment très occupé.
Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vraiment trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.