refléter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ refléter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refléter trong Tiếng pháp.

Từ refléter trong Tiếng pháp có các nghĩa là phản chiếu, phản ánh, ánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ refléter

phản chiếu

verb

Nous voyons votre visage refléter la lumière de l’Évangile.
Chúng tôi thấy ánh sáng phúc âm phản chiếu trên gương mặt của các chị em.

phản ánh

verb

Le caractère et l'émotion d'une personne se reflètent dans leur travail.
Tính cách và cảm xúc của một người được phản ánh qua công việc mà họ làm.

ánh

verb

Le caractère et l'émotion d'une personne se reflètent dans leur travail.
Tính cách và cảm xúc của một người được phản ánh qua công việc mà họ làm.

Xem thêm ví dụ

Nous étions heureux de voir leur désir de suivre le Christ se refléter dans un grand nombre de leurs conversations chez eux, sur leurs voitures, sur leurs murs, et sur leurs panneaux d’affichage.
Chúng tôi rất vui sướng thấy ước muốn của họ để noi theo Đấng Ky Tô được biểu lộ trong nhiều cuộc chuyện trò của họ, trong nhà, trên xe, trên các bức tường và trên các tấm biển quảng cáo của họ.
Le ton de votre voix et l’expression de votre visage doivent refléter les sentiments appropriés aux idées présentées.
Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu.
Vos mots clés doivent refléter les programmes et services de votre association.
Từ khóa của bạn phải phản ánh các chương trình và dịch vụ của tổ chức phi lợi nhuận của bạn.
Au passage, la vidéo reflète assez bien comment l'atterrissage s'est déroulé il y a environ quatre ans.
Tôi sẽ đi bật một đoạn video ngắn. cũng xin nói thêm, video này mô tả khá chuẩn về vụ hạ Rover xuống miệng núi lửa, khoảng 4 năm về trước.
Il est un astéroïde primitif de type C, ce qui signifie que sa surface présente une proportion élevée de carbone ; ce qui lui donne une surface sombre qui reflète seulement 4 % de la lumière qui lui parvient.
Mathilde là một tiểu hành tinh kiểu C nguyên thủy; tức là bề mặt của nó có tỷ lệ cacbon cao, tối màu và chỉ phản xạ khoảng 4% ánh sáng chiếu đến.
7, 8. a) Comment le monde reflète- t- il la personnalité de son chef ?
7, 8. (a) Thế gian này phản ánh cá tính của kẻ cai trị nó như thế nào?
Lorsque cette nouvelle règle sera entrée en vigueur, la page correspondante du règlement sera mise à jour pour refléter ces modifications.
Sau khi chính sách mới có hiệu lực, trang chính sách có liên quan sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này.
Par exemple, dans Google Analytics, le nom de tous les rapports (ainsi que celui des champs de statistiques et dimensions associés) reflète les nouveaux noms de produit :
Chẳng hạn như trong Google Analytics, tất cả tên báo cáo cũng như các trường chỉ số và thứ nguyên có liên quan đều sẽ sử dụng tên sản phẩm mới:
Quand vous lisez Révélation 21:4, qui parle de la disparition des souffrances et de la mort, votre voix devrait refléter une profonde gratitude pour le merveilleux soulagement annoncé.
Khi đọc Khải-huyền 21:4 nói về sự chấm dứt đau khổ và sự chết, giọng của bạn phải thể hiện lòng biết ơn nồng hậu về sự giải thoát tuyệt diệu đã được báo trước này.
Le quoi n'était plus de refléter l'esprit de Dieu, mais d'observer la turbulence émotionnelle de l'homme.
"Điều gì" không phải phản ánh tâm trí của Chúa nữa, mà theo dấu những cảm xúc bất an của con người.
Elle devrait également refléter un point de vue spirituel sans pour autant ressembler à un sermon.
Bức thư đó cũng nên có tính cách thiêng liêng, tuy không có vẻ răn đời.
C’est peut-être dans la matière aux reflets irisés qui tapisse l’intérieur de leurs valves, la nacre, qu’ont été taillés vos boutons ou les incrustations de vos bijoux.
Nếu bạn từng đeo đồ trang sức cẩn xà cừ, hoặc dùng nút áo bằng xà cừ, những thứ đó rất có thể cũng được lấy từ trai.
Lorsque ces modifications entreront en vigueur, la description des règles sera mise à jour afin de refléter cette évolution.
Sau khi thay đổi có hiệu lực, mô tả chính sách sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này.
C’est pourquoi il est le seul à pouvoir refléter les qualités du Créateur, lequel se présente ainsi : “ Jéhovah, Jéhovah, Dieu miséricordieux et compatissant, lent à la colère et abondant en bonté de cœur et en vérité. ” — Exode 34:6.
là Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ và thành-thực” (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6).
Ils ont appris à refléter les qualités divines, même dans l’adversité.
Họ đã học cách thể hiện rõ các đức tính của Đức Chúa Trời ngay cả trong nghịch cảnh.
Reg, un mouvement anti-impérialiste comme le nôtre... doit refléter nos divergences au sein même de sa base.
Reg, tôi thấy rằng mọi nhóm chống chủ nghĩa đế quốc như mình phải phản ánh rõ được sự khác biệt quyền lợi trong cộng đồng ủng hộ.
Mais ensuite j'ai vu qu'elle était le reflet de tout ce qui a été créé, qu'elle avait aussi ses guerres et ses passions.
Về sau tôi mới biết nó là phản ảnh của tạo vật, nghĩa là cũng mang trong nó chiến tranh và đam mê.
Ce miroir peut être déformé ou il peut être « tel qu’il est », refléter ce qui est.
Cái gương đó có thể hoặc bị biến dạng, hoặc nó có thể giống hệt ‘là’, đang phản ảnh cái là.
Votre nature même est le reflet de votre héritage et de votre destinée divins.
Thiên tính của các em phản ảnh di sản và số mệnh thiêng liêng của các em.
Agencez la salle de classe pour qu’elle reflète le schéma mentionné ci-dessus.
Sắp xếp lớp học để phản ảnh biểu đồ được đề cập ở trên.
Ma mère a regardé le dernier reflet de lumière dans le caniveau, au bout de la route
Mẹ tôi dõi mắt nhìn theo tia sáng cuối cùng còn phản chiếu trên mặt vũng nước đọng chỗ cuống rãnh ở cuối con đường.
Comme Moïse, Jésus a pris plaisir à refléter la gloire de Jéhovah dans son enseignement.
Chúa Giê-su, như Môi-se, vui thích phản chiếu sự vinh hiển của Đức Giê-hô-va qua những điều ngài dạy dỗ.
Notre témoignage de la vérité de l’Évangile doit se refléter dans nos paroles et nos actions.
Chứng ngôn của chúng ta về lẽ thật phúc âm cần phải phản ảnh trong lời nói lẫn hành động của mình.
En fait, cette intuition se reflète dans l'une des lois les plus fondamentales de la physique, la seconde loi de la thermodynamique, ou loi de l'entropie.
Thật sự,bản năng này được phản ánh trong một trong những định luật cơ bản nhất của vât lý. quy luật thứ hai của nhiệt động lực học , hay là quy luật của entropy
La page des consignes relatives au contenu se rapportant aux services à caractère sexuel réservés aux adultes a été mise à jour pour refléter cette modification.
Trang nguyên tắc nội dung dành cho các dịch vụ tình dục người lớn đã được cập nhật để phản ánh thay đổi này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refléter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.