régner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ régner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ régner trong Tiếng pháp.

Từ régner trong Tiếng pháp có các nghĩa là trị vì, bao trùm, thống trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ régner

trị vì

verb

Burgred, toi et moi régnerons sur la Mercie.
Burgred, chị và em sẽ cùng trị vì Mercia

bao trùm

verb

Pourtant, Tohru avait l’air indifférent aux tensions qui régnaient dans sa famille.
Thế mà Tohru dường như chẳng bận tâm gì đến bầu không khí căng thẳng đang bao trùm gia đình anh.

thống trị

verb

Tu crois que cette folie s'arrêtera si tu règnes?
Mi nghĩ lũ điên cuồng này sẽ chịu sự thống trị của mi ư?

Xem thêm ví dụ

Le règne d'Uther touche à sa fin.
Triều đại của Uther đã đến hồi kết thúc.
Les fidèles qui ont l’espérance de vivre sur la terre ne connaîtront la plénitude de la vie qu’après avoir passé l’épreuve finale qui aura lieu juste après la fin du Règne millénaire de Christ. — 1 Cor.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
Son règne est paix, justice,
Trị vì nhờ chính nghĩa, công bình,
En 1986, ils devaient régner sur les organisations criminelles à l'intérieur de chaque prison.
chúng kiểm soát thế giới tội phạm ngầm trong mọi nhà ngục.
Les dernières années du règne d’Hyrcan leur permettent de reprendre l’avantage.
Giờ đây, trong những năm cuối cùng của triều đại Hyrcanus, người Sa-đu-sê chiếm lại quyền kiểm soát.
15 Bien qu’il ait été désigné Roi de ce Royaume, Jésus ne règne pas seul.
15 Mặc dù được chỉ định làm Vua Nước Trời, Giê-su không cai trị một mình.
22 Car voici, il a ses aamis dans l’iniquité, et il maintient ses gardes autour de lui ; et il met en lambeaux les lois de ceux qui ont régné dans la justice avant lui ; et il foule sous ses pieds les commandements de Dieu ;
22 Vì này, hắn cũng có anhững bạn bè bất chính, và hắn đặt nhiều vệ sĩ canh gác quanh mình; hắn xé bỏ những luật pháp của những người trước hắn đã trị vì trong sự ngay chính và chà đạp dưới chân những lệnh truyền của Thượng Đế;
LE ROI TRIOMPHANT RÈGNE
VỊ VUA CHIẾN THẮNG CAI TRỊ
En outre, ils font référence aux documents archéologiques qui renforcent l'idée que Sémerkhet avait un règne relativement court.
Ngoài ra, họ còn căn cứ vào các bằng chứng khảo cổ học mà đã củng cố vững chắc quan điểm cho rằng Semerkhet đã có một vương triều tương đối ngắn.
Je suggère, en fait, que la technologie est le septième règne du vivant.
Tôi đề nghị, thực sự, công nghệ là vương quốc thứ bay của sự sống.
Il prophétisa peut-être pendant le règne de Joram (848–844 av. J.-C.) ou pendant l’invasion babylonienne en 586 av. J.-C.
Ông nói tiên tri có lẽ trong triều đại của Giô Ram (848–844 trước T.C.) hoặc là trong thời gian Ba Bi Lôn xâm lăng năm 586 trước T.C.
Sur qui vont- ils régner ?
Họ sẽ cai trị ai?
Vous pensiez diviser pour régner?
Ngươi nghĩ có thể chia bọn ta ra tiêu diệt?
Après sa libération il reçoit l’inspiration de se rendre à l’endroit d’où le roi lamanite règne sur tout le pays.
Sau khi được thả ra, ông được soi dẫn để đi đến nơi mà vua La Man cai trị.
LES historiens ne s’accordent pas sur l’année où le roi de Perse Artaxerxès commença son règne.
CÁC sử gia bất đồng về năm Ạt-ta-xét-xe, vua Phe-rơ-sơ, bắt đầu cai trị.
Quand on réfléchit aux dimensions de la terre et de l’univers tout entier, ainsi qu’aux merveilles qu’ils renferment, on est impressionné par l’ordre qui y règne et par la façon dont ils sont conçus.
Khi ngắm trái đất và cả vũ trụ bao la đầy những kỳ công, chúng ta thấy thán phục về trật tự và cách cấu tạo.
Cela étant, les hauts lieux n’ont pas disparu complètement, même sous le règne de Yehoshaphat. — 2 Chroniques 17:5, 6 ; 20:31-33.
Thật ra, các nơi cao ấy không mất hẳn, ngay cả trong thời Giô-sa-phát.—2 Sử-ký 17:5, 6; 20:31-33.
Ils voulaient régner au moyen de la répression.
Chúng muốn đàn áp để thống trị.
Le verset se trouve dans Ésaïe : ‘Qu’ils sont beaux sur les montagnes les pieds de celui qui apporte de bonnes nouvelles, qui publie la paix ! De celui qui apporte de bonnes nouvelles, qui publie le salut ! De celui qui dit à Sion : Ton Dieu règne !’
Đó là câu thánh thư từ sách Ê Sai: ‘Những kẻ đem tin tốt, rao sự bình an, đem tin tốt về phước lành, rao sự cứu chuộc, bảo Si Ôn rằng: Đức Chúa Trời ngươi trị vì, chân của những kẻ ấy trên các núi xinh đẹp là dường nào!’
Ounas et Nebet eurent peut-être un fils, le « fils du roi », le « chambellan royal », le « prêtre de Maât » et le « surveillant de Haute-Égypte » Ounasânkh, qui mourut environ dix ans sous le règne de Ounas.
Unas và Nebet có thể đã có một người con trai, "Người con trai của đức vua", "thủ quỹ hoàng gia", "tư tế của Maat" và "quan giám sát của Thượng Ai Cập" Unas-Ankh, ông ta qua đời vào khoảng năm thứ 10 dưới triều đại của Unas.
Tu m'as remis ce bâton pour régner sur les scorpions et les serpents mais Dieu en a fait un bâton pour régner sur les rois.
Mi đã đưa cho ta cây gậy để cai trị rắn và bò cạp, nhưng Chúa đã biến nó thành một cây gậy để cai trị các vì vua.
1 Et alors, il arriva que Zénif conféra le royaume à Noé, un de ses fils ; Noé commença donc à régner à sa place ; et il ne marcha pas dans les voies de son père.
1 Và giờ đây chuyện rằng, Giê Níp trao vương quốc lại cho Nô Ê, một trong những người con trai của ông; vậy nên Nô Ê bắt đầu trị vì thay cha, nhưng ông không đi theo đường lối của cha mình.
6 Jéhovah a béni Juda en lui accordant la paix pendant les dix premières années du règne d’Asa.
6 Được Đức Giê-hô-va ban phước, nước Giu-đa có hòa bình trong mười năm đầu A-sa trị vì.
Bunei, le fils de Satto, lui succède en 1395, et veille à la continuation de la politique et des développements du règne de son père.
Con trai của Satto là Bunei đã kế vị ngôi báu vào năm 1395, và tiếp tục giám sát các chính sách và đường lối phát triển trong thời trị vị của phụ hoàng.
Nombreux étaient les monarques européens à affirmer tenir leur pouvoir de Dieu, et ainsi, questionner leur droit de régner était équivalent au blasphème.
Có nhiều quốc vương châu Âu nắm giữ quyền lực mà Thượng đế ban cho và việc thắc mắc quyền cai trị của họ tương đương với việc báng bổ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ régner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.