réglisse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ réglisse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réglisse trong Tiếng pháp.

Từ réglisse trong Tiếng pháp có các nghĩa là cam thảo, Glycyrrhiza glabra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ réglisse

cam thảo

noun (cam thảo (cây, rễ)

On pourrait boire un café et manger une tarte aux pommes et euh... de la réglisse!
Chúng ta có thể đi uống cà-phê và ăn bánh táo... và cam thảo.

Glycyrrhiza glabra

noun (espèce de plantes)

Xem thêm ví dụ

" Des anchois à la sauce réglisse. "
" Nước xốt cá trống nấu với cam thảo. "
Racine de réglisse.
Rễ cây cam thảo.
Et prends-moi des rouleaux de réglisse, Jeremy.
Thuốc giống như người tình của tớ vậy
On pourrait boire un café et manger une tarte aux pommes et euh... de la réglisse!
Chúng ta có thể đi uống cà-phê và ăn bánh táo... và cam thảo.
Voici ce qui d'après eux prévient le cancer : les croûtes, le poivron rouge, la réglisse et le café.
Còn đây là vài thứ họ cho là ngăn ngừa ung thư: vỏ cây, hạt tiêu, cam thảo và cà phê.
La pièce en réglisse:
Căn phòng cam thảo.
j'ai oublié les anchois au réglisse.
Tôi quên nước sốt cá trống với cam thảo mất rồi.
La réglisse était ma passion secrète.
Bạc hà đắng là niềm đam mê bí mật của tôi.
Réglisse, réglisse!
Trường tiểu học Chí Nhân.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réglisse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.