relais trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ relais trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relais trong Tiếng pháp.

Từ relais trong Tiếng pháp có các nghĩa là trạm, rơle, cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ relais

trạm

noun (từ cũ, nghĩa cũ) ngựa trạm, trạm)

Nous avons rencontré le docteur, au dernier relais.
Anh đã gặp bác sĩ ở trạm nghỉ cuối.

rơle

noun (kỹ thuật) rơle)

cung

noun

Xem thêm ví dụ

Sur les fréquences 5 GHz (W52/W53), l'appareil est destiné à un usage en intérieur seulement (sauf pour la transmission avec une station de base ou une station-relais d'un système de communication des données à haute puissance opérant sur les fréquences 5,2 GHz).
Khi hoạt động ở tần số 5 GHz (W52/W53), thiết bị này chỉ được sử dụng ở trong nhà (trừ khi thu phát với Trạm chuyển tiếp hoặc Trạm gốc của hệ thống truyền dữ liệu công suất cao 5,2 GHz).
Castle, peux-tu chercher l'adresse de ce relai routier?
Castle, anh tìm địa chỉ quán rượu được không?
” Si j’étais en retard, Ann commençait l’étude, et à mon arrivée, je prenais le relais.
Nếu tôi về trễ, Ann sẽ bắt đầu cuộc học hỏi, và ngay khi về đến nhà, tôi liền thay thế.
Vaughn va prendre le relai à partir de maintenant.
Bác sĩ Vaughn sẽ tiếp nhận mọi thứ từ đây.
À Krasnoïarsk, Sotchi et Rostov-sur-le-Don, un Relais de l'Amitié s'est déroulé avec la participation des porteurs du flambeau du Relais de la flamme des Jeux olympiques 2014.
Tại Krasnoyarsk, Sochi và Rostov-on-Don, sự kiện tiếp nối tình hữu nghị đã được tổ chức với sự tham gia của những người cầm đuốc từ Lễ rước đuốc Olympic 2014.
La technologie prend le relais.
Công nghệ đang chiếm lĩnh.
Nous devrons alors passer le relai à la jeunesse.
" Khi đó, chúng ta phải truyền cây gậy tiếp sức cho thế hệ trẻ.
Le culte des images est également très dangereux, car une image peut aussi servir de relais aux forces démoniaques.
Sự thờ hình tượng có một nguy hiểm đặc biệt thâm độc là hình tượng có thể là một điểm tựa cho sự tiếp xúc với các lực lượng ma-quỉ.
Votre relais de carburant est manquant.
-le nhiên liệu của cô mất rồi.
Les relais sont intacts.
-le không sao cả.
Il est logique de supposer qu’à la mort de Joseph Jésus ait pris le relais comme soutien de famille.
Điều hợp lý là Chúa Giê-su đã đảm nhận vai trò trụ cột trong gia đình lúc ông Giô-sép qua đời.
Pour prendre le relais.
Giữ tay lái
Les données météorologiques ont été fournies par les satellites météorologiques de défense, et des relais spatiaux militaires de communication ont été employés pour diriger l’opération”.
Chương trình vệ tinh khí tượng của Bộ Quốc phòng cho biết về tình hình thời tiết cho cuộc tấn công và các phi cơ truyền tin quân sự đã được điều động để chỉ huy và kiểm soát”.
Il a chargé ses disciples de prendre le relais.
Ngài ủy nhiệm cho các môn đồ sứ mệnh rao giảng và dạy dỗ.
Quand une génération en remplace une autre, les plus jeunes prennent le relais des plus âgés.
Khi thế hệ này thay cho thế hệ khác thì những người trẻ đảm nhận công việc của người lớn tuổi.
Je prends le relais.
Con sẽ đưa cô ấy lên đây.
Votre corps a beaucoup d'organes et chacun de ces organes dans votre corps a une population de cellules qui est prête à prendre le relai au moment d'une blessure.
Cơ thể các bạn gồm nhiều cơ quan và mỗi cơ quan trong cơ thể gồm 1 số lượng tế bào nhất định sẵn sàng thay thế đảm nhận nhiệm vụ trong thời gian bị thương. Chuyện này rất bình thường
Une innovation réussie est un sport d'équipe, c'est une course de relais.
Nó thậm chí không phải là một sự kiện cho người chạy đơn lẻ.
C'est une bonne chose que tu sois qualifié pour prendre le relais.
May là anh đủ khả năng thay thế anh ta.
Le commissaire sortant James Gordon passera le relais à Ellen Yindel lors d'un dîner officiel ce soir.
Công việc sẽ được chính thức chuyển giao từ Ủy viên James Gordon cho Ellen Yindel ở một bữa tiệc tối nay.
Après des milliers de renvois en relai, l'enfant a été trouvé, et nous avons assisté au retrouvailles de la famille par le biais de micro- blogging.
Sau hàng ngàn tin đi tin lại, đứa trẻ đã được tìm thấy, và chúng tôi đã chứng kiến gia đinh đoàn tụ thông qua tiểu blog.
Mark, prends le relais.
Mark, làm sao rồi?
Et il a découvert qu'un grand nombre d'entre eux a servi de relais entre les militants et les journalistes pendant les révolutions tunisienne et égyptienne.
Và anh phát hiện rằng những người này đóng vai trò cầu nối thông tin quan trọng giữa các nhà hoạt động và nhà báo xuyên suốt cách mạng Tunisia và Ai Cập.
Le service de l'Enfance prend le relais.
Trung tâm dịch vụ trẻ em sẽ chịu trách nhiệm tiếp.
Soyez prêts à prendre le relais.
Sẵn sàng!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relais trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.