relatif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ relatif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relatif trong Tiếng pháp.

Từ relatif trong Tiếng pháp có các nghĩa là đối, quan hệ, tương đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ relatif

đối

verb (âm nhạc) đối)

J'étais bien sûr conscient que ces images étaient relatives.
Dĩ nhiên tôi để ý rằng sự sáng suốt chỉ là tương đối.

quan hệ

noun (ngôn ngữ học) (chỉ) quan hệ)

tương đối

adjective

J'étais bien sûr conscient que ces images étaient relatives.
Dĩ nhiên tôi để ý rằng sự sáng suốt chỉ là tương đối.

Xem thêm ví dụ

La prophétie relative à la destruction de Jérusalem dépeint clairement Jéhovah comme le Dieu qui ‘ fait connaître à son peuple des choses nouvelles avant qu’elles ne se mettent à germer ’. — Isaïe 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
Si votre pays figure dans cette liste, nous vous recommandons de consulter ces instructions relatives aux paiements SEPA.
Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này.
Ainsi, ces choses- là sont relatives selon la place où vous vous situez vous ou vos ancêtres.
Vậy nên những điều này phần nào liên quan đến nơi bạn và tổ tiên bạn đang sống.
Les Partenaires ne sont pas autorisés, directement ou via un tiers, à (i) mettre en place un suivi des clics sur les annonces ni à (ii) stocker ou mettre en cache de manière durable les données relatives aux annonces diffusées via les Options de monétisation de Google.
Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google.
Comme spécifié dans le Règlement du programme AdSense, le contenu protégé par des droits d'auteur ou interdit par le règlement relatif au contenu ne doit pas être l'élément principal du contenu exploitable par la recherche.
Như được mô tả trong Chính sách chương trình của AdSense, nội dung có bản quyền hoặc nội dung vi phạm nguyên tắc nội dung trang web của chúng tôi không được là trọng tâm của nội dung có thể tìm kiếm của bạn.
En juillet 2019, Google mettra à jour les Exigences relatives à la destination de l'annonce afin d'interdire la publicité pour les destinations non conformes aux règles du Web Store ou des plates-formes de téléchargement d'applications, comme celles de Google Play ou du programme pour les développeurs Chrome.
Vào tháng 7 năm 2019, Google sẽ cập nhật chính sách Yêu cầu về đích đến để không cho phép quảng cáo cho các đích đến vi phạm chính sách của ứng dụng hoặc cửa hàng web như Google Play hoặc chính sách Chương trình dành cho nhà phát triển Chrome.
Petit et relativement plat, le pays constituait un terrain idéal pour les opérations militaires allemandes, et la petite armée danoise n'avait que peu d'espoir en cas de résistance armée.
Với diện tích nhỏ và địa hình tương đối bằng phẳng, quốc gia này là vùng đất rất lý tưởng cho hoạt động của quân đội Đức, và đội quân nhỏ bé của Đan Mạch có rất ít hy vọng.
Il nous faut des chiffres relatifs qui soient connectés à d'autres données pour que nous puissions voir une image plus complète, et ensuite cela peut conduire à changer notre point de vue.
Chúng ta cần những số liệu tương quan để có thể nhìn tổng thể bức tranh và làm chúng ta thay đổi lối suy nghĩ.
Les statistiques montrent que nous vivons à une époque relativement paisible.
Số liệu cho thấy chúng ta đang sống trong một kỷ nguyên tương đối hòa bình.
La Loi relative aux drapeau et hymne nationaux passe en 1999, adoptant à la fois le Hinomaru et le Kimi ga yo comme symboles nationaux du Japon.
Pháp luật về quốc kỳ và quốc ca được thông qua vào năm 1999, lựa chọn Hinomaru và Kimigayo làm những biểu tượng quốc gia của Nhật Bản.
Maintenant que vous avez associé votre appareil pour lancer l'inspection et ouvert Ad Manager, vous pouvez commencer à recueillir des informations relatives à la diffusion des annonces.
Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo.
Avant de pouvoir utiliser une carte SIM, vous devez configurer les informations relatives à l'opérateur sur le Chromebook.
Trước khi có thể sử dụng thẻ SIM, bạn cần thiết lập thông tin của nhà cung cấp dịch vụ trên Chromebook của bạn.
Manifestement, Théophile avait entendu le message relatif à Jésus et y accordait de l’intérêt.
Dường như Thê-ô-phi-lơ đã nghe về Chúa Giê-su và muốn biết thêm về ngài.
Ventes en magasin (importation directe) : importez directement dans Google Ads les données relatives à vos transactions hors connexion.
Lượt bán hàng tại cửa hàng (tải lên trực tiếp): Nhập dữ liệu giao dịch ngoại tuyến của bạn trực tiếp vào Google Ads.
En revanche, aucune autre notification relative au compte géré n'est envoyée au compte administrateur par défaut.
Tuy nhiên, theo mặc định, tài khoản người quản lý sẽ không nhận được các thông báo khác cho tài khoản được quản lý.
MEDLINE (de l'anglais Medical Literature Analysis and Retrieval System Online) est une base de données bibliographiques regroupant la littérature relative aux sciences biologiques et biomédicales.
MEDLINE (hay Medline, viết tắt tiếng Anh của Medical Literature Analysis and Retrieval System Online) là một cơ sở dữ liệu hỗn hợp của các ngành khoa học sự sống và y sinh học.
Si votre blog a été bloqué par Google pour non-respect du Règlement relatif au contenu de Blogger ou des Conditions d'utilisation de Google, l'icône [Warning] peut apparaître à côté de son titre dans la liste "Mes blogs".
Nếu blog của bạn đã bị Google chặn do vi phạm Chính sách nội dung của Blogger hoặc Điều khoản dịch vụ của Google, thì bạn có thể nhìn thấy biểu tượng cảnh báo [Warning] trong danh sách "Blog của tôi" bên cạnh tiêu đề blog.
Il est d’autre part indéniable que la période du Sangkum génère chez la plupart des Cambodgiens qui l’ont connue, une certaine nostalgie, notamment vue la relative stabilité des années 1955 – 1965, surtout quand on compare aux périodes qui suivront.
Thế hệ người Campuchia xưa kia đều có tấm lòng hoài cổ ở một mức độ nhất định đối với thời đại Sangkum, đặc biệt là sự ổn định chính trị tương đối trong thập niên 1955 - 1965 so với các giai đoạn sau này.
Pour connaître les contenus interdits et soumis à des restrictions, consultez les consignes relatives aux règles applicables.
Hãy xem lại nguyên tắc chính sách để biết về các nội dung bị cấm và hạn chế.
6 Que dire quand on revient ? Il est relativement facile d’effectuer des nouvelles visites après avoir laissé les Nouvelles du Royaume et c’est un aspect agréable de notre ministère.
6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa.
Quelle croyance relative à l’au-delà est devenue partie intégrante de la pensée et des pratiques religieuses de l’immense population de l’est asiatique ?
Niềm tin nào về đời sau đã chế ngự tư tưởng và những thực hành tôn giáo của nhiều dân Á Đông?
Notez que le ciblage fait partie intégrante du processus de création d'une règle relative aux annonces.
Nhắm mục tiêu là một phần của quá trình tạo quy tắc quảng cáo.
Vous pouvez ainsi utiliser, pour votre campagne Shopping, les données relatives à vos produits que vous envoyez dans votre compte Merchant Center.
Điều này cho phép Chiến dịch mua sắm của bạn sử dụng dữ liệu sản phẩm mà bạn gửi trong tài khoản Merchant Center của mình.
37 Le grand conseil de Sion forme un collège égal en autorité aux conseils des douze dans les pieux de Sion dans toutes ses décisions relatives aux affaires de l’Église.
37 Hội đồng thượng phẩm ở Si Ôn lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ tương đương với các hội đồng Mười Hai Vị tại các giáo khu Si Ôn.
▪ Pages 22-3 : En 1974, en Australie, et en 1985, en Colombie, pourquoi tant de gens ont- ils rejeté, par insouciance, les avertissements relatifs aux désastres, et qu’en est- il résulté ?
▪ Trang 22, 23: Vào năm 1974 ở Úc và năm 1985 ở Colombia, tại sao nhiều người đã gạt sang một bên những lời cảnh báo về tai họa, và hậu quả là gì?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relatif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới relatif

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.