relayer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ relayer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relayer trong Tiếng pháp.

Từ relayer trong Tiếng pháp có các nghĩa là thay, thay chân, thay ngựa trạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ relayer

thay

verb

On se relayera toutes les heures.
Một người trong các anh sẽ thay hắn, cứ mỗi giờ.

thay chân

verb

thay ngựa trạm

verb (từ cũ, nghĩa cũ) thay ngựa trạm)

Xem thêm ví dụ

Demandez à quelques élèves de se relayer pour lire à haute voix Alma 49:8-12.
Mời một vài học sinh thay phiên nhau đọc to từ An Ma 49:8–12.
Il y a une vidéo sur YouTube que vous pouvez télécharger et regarder, si vous voulez relayer l'information sur les autopsies virtuelles vers d'autres personnes.
Có một clip ở YouTube mà bạn có thể tải và xem nếu bạn muốn truyền thông tin tới người khác về mổ xác ảo.
Il faudra chasser, me guider, me relayer, et m'aider avec les animaux.
Tôi cần một người biết săn bắn, chỉ đường và lo những việc năng, và lo cho bọn gia súc trên đường.
“ UN ASTÉROÏDE d’un kilomètre et demi de diamètre tourne sur une orbite qui pourrait bien croiser celle de la terre. ” Le 12 mars 1998, les journaux, la télévision et Internet ont relayé cette nouvelle alarmante.
VÀO ngày 12-3-1998, tin tức trên trang nhất các nhật báo, ti-vi và mạng lưới điện toán khắp hoàn cầu loan báo một tin dữ: “Hành tinh nhỏ có chiều ngang 1,5 kilômét đang trên quỹ đạo cơ hồ đụng vào Trái Đất”.
Demandez à plusieurs élèves de se relayer pour lire à haute voix Alma 47:11-19.
Mời vài học sinh thay phiên nhau đọc to từ An Ma 47:11–19.
Demandez à quelques élèves de se relayer pour lire à haute voix Alma 60:33-36.
Mời một vài học sinh thay phiên nhau đọc to từ An Ma 60:33–36.
Ses études en France ont été prises en charge par une bourse accordée par le gouvernement français, relayé par l'Institut de recherche pour le développement (IRD),.
Các nghiên cứu của cô ở Pháp được hỗ trợ bởi một học bổng được trao từ chính phủ Pháp do Viện nghiên cứu và phát triển chuyển tiếp.
INTELSAT 1 pouvait relayer un circuit de télévision ou 240 circuits téléphoniques.
Ví dụ, vệ tinh Early Bird có khả năng chuyển tiếp một mạch truyền hình hoặc 240 mạch điện thoại cùng lúc.
Si vous -- imaginons qu'elle relaye votre mésaventure.
Như vậy, nữ blogger này luôn để ý nắm bắt những câu chuyện buồn.
Notre jeu, nous pouvons le relayer à une autre entreprise, ou votre compagnie peut le servir complètement.
Về game, bên cháu có thể để nó cho một công ty khác. hoặc công ty của ngài có thể tiếp tục hoàn thiện nó.
Demandez aux élèves de se relayer pour lire à haute voix Alma 34:30-35 et de chercher ce qu’Amulek enseigne sur les raisons pour lesquelles nous ne devrions pas différer notre repentir.
Mời học sinh thay phiên đọc to từ An Ma 34:30–35, cùng tìm kiếm điều A Mu Léc đã dạy về lý do tại sao chúng ta không nên trì hoãn hối cải.
Ces horreurs qui, de manière très crue, sont inlassablement relayées par les médias lors des actualités ne choquent plus grand monde.
Các phương tiện truyền thông liên tục cho xem cũng như miêu tả chi tiết những cảnh tàn ác, khiến nhiều người đã không còn sửng sốt khi thấy hoặc nghe về những điều độc ác như thế nữa.
Il n'y a pas de satellite pour relayer.
Nhưng không có vệ tinh nhận tín hiệu.
L’homme était resté dans le village, la femme avait relayé et continué son chemin.
Người đàn ông ở lại trong làng đó, người đàn bà thay ngựa và tiếp tục lên đường.
Demandez à quelques élèves de se relayer pour lire à haute voix Alma 60:6-11.
Mời một vài học sinh thay phiên nhau đọc to từ An Ma 60:6–11.
Bien que ces informations soient de plus en plus relayées auprès du public, il n'existe aujourd'hui aucune preuve scientifique établissant un lien de cause à effet entre l'usage d'appareils sans fil et les cancers ou autres maladies."
Mặc dù các nhận định này đã làm tăng sự quan tâm của công chúng nhưng hiện tại không có bằng chứng khoa học nào chứng minh mối liên hệ nhân quả giữa việc sử dụng thiết bị không dây và ung thư hoặc các bệnh lý khác”.
Mais ces gens, ils tendent à vous dire que non seulement ils peuvent communiquer avec les morts -- Salut tout le monde -- mais qu'ils peuvent aussi entendre les morts et relayer ces informations vers les vivants.
Nhưng những người này, họ sẽ nói với bạn rằng, họ không những có khả năng kết nối với cõi âm -- Xin chào -- mà họ còn có thể nghe người đã mất nói, và chuyển thông tin này lại cho người còn sống.
Negan m'a relayé son offre pour toi.
Negan đã cho tôi biết về lời đề nghị.
Quant aux satellites de communication placés en orbite autour de la terre, ils possèdent un équipement permettant de relayer des signaux servant au téléphone, au télégraphe, à la radio et à la télévision.
Rồi thì có các vệ tinh viễn thông, quay chung quanh trái đất và được trang bị để chuyển lại các tín hiệu điện thoại, điện tín, truyền thanh và truyền hình.
L'action de la police a été largement relayée sur Internet,.
Các hành động cảnh sát nhận được sự chú ý rộng trên mạng internet.
Il faudrait des satellites pour relayer ce signal et atteindre tous les vaisseaux.
Cần có các vệ tinh để chuyển tiếp tín hiệu đó.
L'article décrit les lois fondamentales régissant le déploiement de satellites artificiels en orbite géostationnaire à des fins de relayer des signaux radio.
Bài báo đã miêu tả nền tảng đằng sau sự pháp triển của vệ tinh nhân tạo trên quỹ đạo đĩa tĩnh nhằm mục đích tiếp âm cho tín hiệu radio.
C'est exactement pour ça que nous avons conçu le réseau pour relayer les centrales défaillantes avec des centrales qui fonctionnent..
Đó là lý do chúng ta thiết kế hệ thống thay thế các nhà máy bị hỏng bằng cách nối kết giữa các nhà máy hoạt động.
11 La Bible aurait aisément pu disparaître si des copies manuscrites n’avaient pas relayé les originaux et leur précieux message.
11 Nếu không nhờ những bản chép tay thay thế các bản gốc, Kinh-thánh với thông điệp quí báu trong đó sẽ dễ tiêu mất biết bao!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relayer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.