relire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ relire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relire trong Tiếng pháp.

Từ relire trong Tiếng pháp có các nghĩa là đọc, đọc lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ relire

đọc

verb

En écrivant des textes et en relisant les principaux dossiers.
Thỉnh thoảng viết bài, đọc lại các bài viết chính.

đọc lại

verb

Relis-le encore une fois, je te prie.
Vui lòng đọc lại một lần nữa.

Xem thêm ví dụ

Pourquoi ne pas relire attentivement Matthieu chapitres 5 à 7 et en faire l’objet de vos prières ?
Sao bạn không xem kỹ lại chương 5 đến 7 của sách Ma-thi-ơ?
Désactiver la mise à jour incrémentale, tout relire
Tắt chạy cập nhật dần, đọc lại hết
Je veux les relire, maintenant qu'il y a des clauses supplémentaires.
Tôi muốn xem xét kĩ lại tất cả.
Torrez veut faire réélire le Sénateur McLaughlin, afin que ce dernier mette en place une frontière dont il aura le contrôle.
Torrez muốn McLaughlin được bầu lại, để hắn có thể xây dựng một hàng rào ở biên giới mà hắn là người kiểm soát.
Demandez-leur de relire leur grille et de mettre en pratique leurs idées pour respecter plus complètement l’alliance de la Sainte-Cène.
Mời họ xem lại biểu đồ của họ và tiếp tục theo dõi những ý kiến của họ để tuân giữ giao ước Tiệc Thánh một cách trọn vẹn hơn.
Demandez aux élèves de relire 3 Néphi 27:21.
Yêu cầu học sinh xem lại 3 Nê Phi 27:21.
Encouragez chacun à relire Genèse 6:1 à 9:19 et à regarder la cassette Noé : il marchait avec Dieu pour préparer la discussion de la semaine du 25 février.
Khuyến khích mọi người đọc hoặc ôn lại Sáng-thế Ký 6:1 đến 9:19 và xem băng video Nô-ê—Đồng đi với Đức Chúa Trời (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ bắt đầu ngày 25 tháng 2.
Relire pour le New Yorker est un processus mécanique.
Việc biên tập cho The New Yorker là một quá trình máy móc.
Avec toutes ces heures, j'avais même le temps de relire mes préférés.
Với những tiếng có thêm, tôi thậm chí còn có thời gian để đọc lại những cuốn sách yêu thích.
Il faut lire et relire la Bible
Cần phải đọc Kinh-thánh nhiều lần
Après avoir lu la partie prévue pour la journée, il veille à relire les versets clés, puis consacre quelques minutes à une révision mentale de sa lecture.
Sau khi đọc xong phần Kinh-thánh chọn cho ngày hôm đó, anh luôn luôn đọc lại các câu chính yếu, và rồi dành ra vài phút để ôn lại những gì anh đọc.
Je vous invite à relire les récits complets de cette vision inspirée.
Tôi mời các anh chị em hãy đọc lại hết những câu chuyện về khải tượng đầy soi dẫn này.
5 Une sœur a écrit: “Jamais livre ne m’avait autant donné envie de le finir au plus vite pour me mettre à le relire.
5 Một chị viết: “Đây là cuốn sách duy nhất mà tôi nóng lòng đọc hết sau khi nhận được để có thể đọc lại lần nữa.
Vous pourriez noter vos expériences dans votre journal et relire les réponses que vous recevez.
Hãy cân nhắc việc ghi vào nhật ký những kinh nghiệm của các em và xem lại các câu trả lời các em nhận được.
Je garde ces articles à portée de main pour les relire dès que je me sens faible et abandonnée.
Tôi đã để những bài báo này ở một chỗ mà tôi có thể đọc chúng ngay lập tức mỗi khi tôi cảm thấy khổ sở và cô đơn”.
Si vous avez défini une enchère correspondant à l'estimation, et si l'annonce n'est toujours pas diffusée à la position souhaitée, nous vous conseillons de relire les principes de base concernant la position et le classement des annonces.
Nếu bạn đáp ứng một ước tính giá thầu và quảng cáo của bạn vẫn không xuất hiện ở vị trí bạn muốn trong kết quả tìm kiếm, bạn có thể nên xem lại các khái niệm cơ bản về vị trí quảng cáo và Xếp hạng quảng cáo.
(Vous pourriez demander aux élèves de relire 3 Néphi 28:6-7.
(Các anh chị em có thể muốn yêu cầu học sinh xem lại 3 Nê Phi 28:6–7.
Cela m’a vraiment aidée parce que je pouvais la relire souvent.
Điều này giúp ích rất nhiều vì tôi có thể đọc đi đọc lại bức thư đó”.
Si le temps le permet, demandez aux élèves de relire leurs notes et les Écritures qu’ils ont marquées dans leur étude de 3 Néphi 11-25 et de méditer à ce sujet.
Nếu thời giờ cho phép, hãy mời học sinh xem lại và suy ngẫm những ghi chú và những chỗ đánh dấu thánh thư của họ từ việc học của họ trong 3 Nê Phi 11–25.
Elle les avait descendus des étagères de sa chambre, se promettant de les relire dans l'année
Bà chọn ra, rút chúng khỏi kệ sách trong phòng ngủ và tự hứa sẽ đọc lại toàn bộ trong năm nay.
Je demande particulièrement au reste de la maison d’Israël, aux descendants des peuples du Livre de Mormon, où qu’ils soient, de lire et de relire le Livre de Mormon.
Tôi đặc biệt yêu cầu dân còn sót lại của gia tộc Y Sơ Ra Ên, con cháu của những người dân trong Sách Mặc Môn, dù cho các anh chị em có thể đang ở đâu đi nữa, hãy đọc và đọc đi đọc lại Sách Mặc Môn.
Demandez aux élèves de relire Alma 43:46-47 et de terminer la phrase que vous avez écrite au tableau.
Yêu cầu học sinh xem lại An Ma 43:46–47 và hoàn tất câu mà các anh chị em đã viết lên trên bảng.
Et, bien entendu, il est parfois nécessaire de relire certains passages pour se pénétrer des idées et les méditer. — Psaume 119:104 ; 143:5 ; Proverbes 4:7.
Dĩ nhiên chúng ta có thể phải đọc đi đọc lại nhiều lần các chương của Kinh Thánh để hấp thu và suy ngẫm những điều được ghi trong ấy.—Thi-thiên 119:104; 143:5; Châm-ngôn 4:7.
Demandez aux élèves de relire Alma 32:21, verset de maîtrise des Écritures.
Yêu cầu học sinh xem lại An Ma 32:21, một câu thánh thư thông thạo.
Mais leurs aînés, Seth et Bethany, leur ont rappelé que le président Hinckley nous avait demandé de le relire, quel que soit le nombre de fois que nous l’avions déjà fait.
Rồi mấy anh chị lớn của chúng, Seth và Bethany, nhắc chúng rằng Chủ Tịch Hinckley đã yêu cầu chúng ta đọc lại sách đó, cho dù chúng ta đã đọc xong sách đó bao nhiêu lần rồi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.