reliure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reliure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reliure trong Tiếng pháp.
Từ reliure trong Tiếng pháp có các nghĩa là bìa, kiểu đóng, sự đóng sách, máng ngăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reliure
bìanoun (bìa (sách) |
kiểu đóngnoun (kiểu đóng (sách) |
sự đóng sáchnoun |
máng ngănnoun |
Xem thêm ví dụ
Avec une reliure comme la vôtre, on se demande ce que cache le livre. Với một cái bìa sách như của cô người ta sẽ muốn biết có gì trong cuốn sách. |
Ils sont fabriqués à l’atelier de reliure, par assemblage de plusieurs cahiers. Tại khâu đóng sách, các tay sách được ghép lại với nhau thành những cuốn sách. |
La couverture était détachée de la reliure. » Cái bìa đã rớt ra khỏi quyển sách.” |
Ma première affectation au Béthel a été la reliure : j’assemblais et cousais des livres. Nhiệm vụ đầu tiên của tôi tại Bê-tên là làm việc ở Khâu đóng sách. |
La colle des reliures est à base de cheval. Keo dán sách làm từ ngựa. |
La production de papier et la reliure coûtent moins cher. Việc sản xuất giấy và đóng sách ít tốn kém hơn. |
Les uns travaillent sur des presses ou des chaînes de reliure pour produire des livres qui seront expédiés dans les congrégations. Một số cho chạy máy in hoặc máy ghép sách, đóng sách gửi đến các hội thánh. |
La complexité de ce long manuscrit et le coût de l’impression et de la reliure de milliers d’exemplaires étaient intimidants. Sự phức tạp của bản thảo dài này cùng chi phí ấn loát và đóng thành sách của cả hàng ngàn quyển thật là đáng sợ. |
D’autres rotatives impriment des cahiers de livres qui, à la sortie, filent vers de très hauts modules de stockage où ils attendront d’être envoyés à la reliure. Các máy khác thì in những tay sách—tức những tập gồm một số trang—và những tay sách này được chuyển rất nhanh đến khu chứa cao tới tận trần nhà trước khi gửi qua khu đóng sách. |
Dans les Propriétés du document d'Adobe Acrobat Pro, sous Options de lecture, définissez le paramètre Reliure sur Côté droit. Trong Document Properties của Adobe Acrobat Pro, dưới Reading Options, hãy đặt cài đặt Binding thành Right Edge. |
Neuf mois de plus seraient nécessaires pour la mise en place des services de la reliure et de l’expédition. Sau đó, công việc lắp đặt máy đóng sách mới và công việc vận chuyển cần phải hoàn tất trong vòng chín tháng kế tiếp. |
La centaine de pages en vélin, dans leur reliure d’origine, sont de très grande qualité. Quyển sách bằng da mịn này dày khoảng 100 trang, còn nguyên bìa và là loại sách cầu kỳ, sang trọng. |
À l’écran apparaissent des bâtiments équipés d’une technologie de pointe: matériel pour l’impression et la reliure à grande vitesse de millions de publications par mois, gamme informatique complète, sans parler d’un grand nombre de services annexes. Băng vi-đi-ô cho thấy bên trong những cơ sở này có kỹ thuật tối tân—máy in và máy đóng sách có vận tốc nhanh sản xuất nhiều triệu sách báo mỗi tháng, có đủ loại máy vi tính, và nhiều ban phụ giúp trong việc ấn loát. |
Le lendemain de mon arrivée au Béthel, j’ai été affecté à la reliure, située au 117 Adams Street. Ngày thứ hai trong Bê-tên, tôi bắt đầu làm việc tại xưởng đóng sách ở 117 đường Adams. |
Sue a été affectée à l’atelier de reliure pour un an, puis au service de l’infographie. Còn Sue thì làm việc ở Bộ phận đóng sách trong một năm, sau đó được mời làm việc ở Ban đồ họa. |
De jeunes frères et sœurs participent à la production de nos publications sur des rotatives à grande vitesse et des chaînes de reliure. Các anh chị trẻ làm việc siêng năng với những chiếc máy in và máy đóng sách tốc độ cao để cho ra ấn phẩm. |
Le vaste service d’expédition, qui conditionne et expédie chaque jour plus de 14 tonnes de publications, ainsi que l’atelier de reliure, ont également impressionné les visiteurs. Ngoài ra, khu vực vận chuyển rộng lớn dùng để đóng và gửi đi hơn 14 tấn ấn phẩm mỗi ngày, cũng như khu đóng sách, đã thu hút sự chú ý của khách tham quan. |
La reliure ne fait pas le moine! Khôn nên làm thế. |
Les visiteurs quittent la salle des presses pour l’atelier de reliure. Rời xưởng in, quan khách đến xem khu đóng sách. |
Plus de 300 personnes font tourner les services qui la composent : infographie, planification, salle des presses, reliure et expéditions. Hơn 300 người làm việc tại các phòng ban trong xưởng gồm: Ban đồ họa, Phòng kế hoạch, Khu in ấn, Khâu đóng sách và Ban gửi hàng. |
“ J’ai été très heureux et très fier de participer à la parution de la Traduction du monde nouveau en shona et dans d’autres langues ”, a déclaré Nhlanhla, un Béthélite qui travaille sur la chaîne de reliure. Anh Nhlanhla, một thành viên Bê-tên làm việc trong khâu đóng sách, nói lên cảm xúc của mình: “Tôi rất vui thích có được đặc ân tham gia vào việc in ấn Bản dịch Thế Giới Mới trong tiếng Shona và những thứ tiếng khác của Châu Phi”. |
Un peu plus loin, une autre chaîne de reliure assemble et conditionne jusqu’à 100 000 livres brochés par jour. Máy cho sách vào thùng, dán lại, ghi nhãn và đặt lên các tấm nâng hàng bằng hệ thống tự động. |
2004 : Toutes les activités d’impression, de reliure et d’expédition aux États-Unis sont concentrées à Wallkill. 2004: Tất cả công việc in ấn, đóng sách và vận chuyển tại Hoa Kỳ được tập trung về Wallkill. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reliure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới reliure
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.