remanier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ remanier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remanier trong Tiếng pháp.

Từ remanier trong Tiếng pháp có các nghĩa là thay đổi, tu chỉnh, chỉnh lí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ remanier

thay đổi

verb (changer de façon importante)

« Puis-je remanier un peu ma vie ?
"Liệu tôi có thể thay đổi cuộc sống của mình một chút?

tu chỉnh

verb

chỉnh lí

verb

Xem thêm ví dụ

Quand vous rentrez chez vous et passez la porte, arrêtez-vous une seconde et demandez-vous, « Puis-je remanier un peu ma vie ?
Nên khi chúng ta về nhà và chúng ta đi qua cửa trước, hãy dành vài giây tự hỏi, "Liệu tôi có thể thay đổi cuộc sống của mình một chút?
Il voulait tout remanier, on l'a ignoré.
Hắn ta yêu cầu phải kiểm tra toàn bộ hệ thống, nhưng họ đã không chịu nghe.
Je les ais fait remanier, alors ne pense pas que le montant de cet arrangement est toujours valide.
Tôi đã soạn lại rồi. nên đừng nghĩ là đống gia tài đó vẫn còn trong này.
BG : Ses révélations et le travail des journalistes ont beaucoup nourri le débat et plusieurs gouvernements ont réagi, avec des projets et des programmes pour remanier le concept d'Internet.
Người điều tiết: Sự công bố thông tin của anh ấy, bài phân tích của anh, công việc của các phóng viên khác, thật sự đã sự tranh cãi, và nhiều chính phủ đã có phản ứng, trong đó Brazil, với các dự án và chương trình để chuyển đổi lại thiết kế của internet, v.v.
Il faut la remanier.
Nó còn dài quá.
Si tu veux remanier, c'est maintenant.
Nếu ông muốn thay người, thì đến lúc thay rồi đó.
L'histoire des tentatives pour remanier la fonction du système nerveux est longue et célèbre.
Lịch sử của những lần cố gắng để kết nối chức năng của hệ thần kinh là một lịch sử dài và vinh quang.
" Puis- je remanier un peu ma vie?
" Liệu tôi có thể thay đổi cuộc sống của mình một chút?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remanier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.