remarquable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ remarquable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remarquable trong Tiếng pháp.

Từ remarquable trong Tiếng pháp có các nghĩa là đáng chú ý, lỗi lạc, nổi bật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ remarquable

đáng chú ý

adjective

On retrouve l'une des traditions les plus remarquables de l'histoire de l'animal humain.
Chúng ta đang thấy một trong những truyền thống đáng chú ý nhất trong lịch sử con người.

lỗi lạc

adjective

nổi bật

adjective

Ichiro est un remarquable joueur de baseball.
Ichiro là một tuyển thủ bóng chày nổi bật.

Xem thêm ví dụ

” (Jean 13:35). Cet amour se manifeste de façon remarquable lors de troubles raciaux ou politiques.
Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị.
Cette œuvre remarquable ne réalise- t- elle pas la prophétie de Jésus ?
Phải chăng công việc phổ biến tin mừng đáng kinh ngạc này là sự ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su?
13 Les réformes entreprises par Hizqiya et Yoshiya offrent un parallèle avec le remarquable rétablissement du culte pur qui a eu lieu parmi les vrais chrétiens depuis que Jésus Christ a été intronisé en 1914.
13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914.
Quel nom remarquable Jéhovah Dieu s’est- il fait en donnant un excellent exemple sous ce rapport! Il équilibre toujours sa toute-puissance par ses autres attributs: la sagesse, la justice et l’amour.
Đức Giê-hô-va có một danh tuyệt diệu thay, bởi vì đã làm gương tốt, luôn luôn dùng quyền toàn năng của Ngài cân bằng với những đức tính khác như sự khôn ngoan, công bình và lòng yêu thương!
3, 4. a) Qu’a de remarquable l’image évoquée par l’expression “ marcher avec Dieu ” ?
3, 4. (a) Có điểm gì đáng chú ý về cách miêu tả việc bước đi với Đức Chúa Trời?
(Genèse 14:17-24). Abraham était vraiment un témoin remarquable.
Áp-ra-ham thật là một nhân chứng xuất sắc!
Depuis 1950, les progrès de l’œuvre au Mexique sont remarquables, tant pour ce qui est des chiffres qu’en matière d’organisation.
Kể từ 1950, sự tiến bộ của công việc tại Mexico thật đáng kể, cả về mặt gia tăng số lượng lẫn những thay đổi về tổ chức.
N’est- ce pas remarquable ? Son intelligence et son discernement étaient sans équivalent sur terre ; personne n’avait reçu autant de pouvoir de Dieu.
Về trí tuệ, khả năng phán đoán, và ngay cả về thẩm quyền do Đức Chúa Trời ban cho, Chúa Giê-su vượt xa bất cứ người nào sống trên đất; song ngài lại từ chối, không muốn dính líu vào vấn đề này, vì ngài không được ban cho thẩm quyền quyết định về phương diện ấy.
En réponse, il a eu une vision remarquable du Christ.
Để đáp lại, ông đã được ban cho một khải tượng phi thường về Đấng Ky Tô.
C'est probablement le plus remarquable entrepreneur social dans l'éducation dans le monde.
Cậu ấy có thể là nhà doanh nhân xã hội đáng chú ý nhất trong giáo dục trên thế giới.
La manière remarquable dont Jéhovah allait administrer les choses pour mener à bien son dessein constituait un “ saint secret ”, qu’il ferait progressivement connaître au cours des siècles. — Éphésiens 1:10 ; 3:9, notes.
* Cách tuyệt diệu mà Đức Giê-hô-va điều hành mọi sự việc để thực hiện ý định của Ngài có liên quan đến “lẽ mầu-nhiệm” dần dần được tiết lộ qua nhiều thế kỷ.—Ê-phê-sô 1:10; 3:9, NW, cước chú.
Cependant, la Bible est de loin le plus remarquable de tous.
Tuy nhiên, Kinh Thánh vượt trội hơn tất cả sách khác.
” Cet adolescent remarquable était manifestement quelqu’un de sérieux. — 2 Chroniques 34:1-3.
Thiếu niên đặc biệt này rõ ràng là người có tinh thần trách nhiệm (II Sử-ký 34:1-3).
” En fait, la fidélité de Jéhovah est si remarquable que Révélation 15:4 pose cette question : “ Qui ne te craindra vraiment pas, Jéhovah, et qui ne glorifiera pas ton nom, parce que toi seul tu es fidèle ?
Thật vậy, Đức Giê-hô-va quả xuất sắc về lòng trung tín cho nên Khải-huyền 15:4 nói: “Lạy Chúa, ai là kẻ không kính-sợ và không ngợi-khen danh Ngài? Vì một mình Ngài là thánh [trung tín, NW]”.
" Ce fut la voix d'un animal ", a déclaré le directeur, remarquablement calme en comparaison aux cris de la mère.
" Đó là một giọng nói của động vật ", người quản lý, đáng kể lặng lẽ so những tiếng kêu than của người mẹ.
Et je dis ça parce que le système en Turquie est remarquable.
Tôi nói như vậy vì hệ thống ở Thổ Nhĩ Kì có danh tiếng.
Cette méthode, consistant à entrer le texte deux fois puis à faire apparaître les différences sur écran, limitait remarquablement les erreurs.
Nhờ đánh máy mỗi bản hai lần và sau đó so sánh những điểm khác nhau trên máy tính, những sai sót được hạn chế đáng kể.
CR : Jetez un œil aux jeux vidéo et comment les machines sont en train de devenir capables de faire des choses remarquables.
CR: Hãy nhìn vào video game này, và xem cách mà máy sắp sửa có thể làm những điều kì diệu.
COMMENT cet ouvrage remarquable a- t- il résisté à l’épreuve du temps pour devenir le livre le plus connu au monde ?
Công trình xuất sắc này đã tồn tại qua sự thử thách của thời gian như thế nào để trở thành cuốn sách nổi tiếng nhất của nhân loại?
Vous pouvez rechercher des zones d'intérêt, des événements locaux, des restaurants à la mode, des choses à faire ou des lieux remarquables dans Google Maps.
Bạn có thể tìm kiếm các khu vực quan tâm, sự kiện địa phương, nhà hàng thời thượng, những việc cần làm hoặc vị trí đáng chú ý trong Google Maps.
Pendant environ 2 000 ans, la durée de vie des hommes demeura remarquablement élevée.
Trong khoảng 2.000 năm sau đó, người ta tương đối còn được sống lâu.
Superbe, remarquable.
Xinh đẹp và tài giỏi.
Cette crainte salutaire lui a procuré un courage remarquable, dont il a donné la preuve juste après la mise à mort des prophètes de Jéhovah.
Nhờ đó, ông có lòng can đảm phi thường, như được thấy rõ ngay sau khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Đức Giê-hô-va.
17 La nation dont Abraham fut l’ancêtre ne devait pas oublier son exemple remarquable.
17 Con cháu của Áp-ra-ham đã hợp thành một dân tộc và họ đã không quên đi tấm gương xuất sắc của ông.
(voir aussi l’encadré « Deux prières remarquables »).
(Cũng xem khung “Hai lời cầu nguyện ấn tượng”).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remarquable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới remarquable

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.