mettre en évidence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mettre en évidence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mettre en évidence trong Tiếng pháp.

Từ mettre en évidence trong Tiếng pháp có các nghĩa là tô sáng, nhấn mạnh, làm nổi bật, gạch dưới, phát hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mettre en évidence

tô sáng

(highlight)

nhấn mạnh

(emphasize)

làm nổi bật

(to highlight)

gạch dưới

(emphasize)

phát hiện

(detect)

Xem thêm ví dụ

a) Quels avantages de la Traduction du monde nouveau peut- on mettre en évidence?
a) Bạn có thể trình bày ưu điểm nào của Sách kể chuyện Kinh-thánh cho người Việt?
Mettre en évidence les poignées des barres de défilement
sáng các móc thanh cuộn
4) Elle peut vous servir, enfin, à mettre en évidence les points principaux d’un exposé.
(4) Sự nhấn mạnh đúng ý nghĩa cũng có thể được sử dụng để làm nổi bật những điểm chính của một bài giảng.
Dans l’article que nous prévoyons de mettre en évidence, cherchons un passage précis que nous pourrons citer.
Hãy tìm một điểm rõ rệt trong bài mà bạn định giới thiệu.
2 Proposons- le: Quelles particularités intéressantes de cette publication mettre en évidence?
2 Mời người khác nhận sách: Chúng ta có thể nêu ra một vài khía cạnh nào đáng lưu ý của sách?
Ils ne doivent pas profiter de leur fonction pour s’enrichir ou se mettre en évidence.
Họ không được lạm dụng chức vụ để làm giàu cho riêng mình hoặc để kiếm danh vọng.
Mettre en évidence différents outils fournis par l’organisation pour aider les familles.
Nêu bật các công cụ mà tổ chức cung cấp nhằm trợ giúp các gia đình.
Il s’agit plutôt de mettre en évidence des méthodes d’enseignement efficaces.
Nên cho thấy rõ các kỹ năng dạy dỗ hữu hiệu.
Nous pouvons aussi mettre en évidence les illustrations des pages 294, 299 et 308.
Bạn cũng có thể nêu ra các hình vẽ nơi trang 294, 299 và 308.
2 Nous pouvons mettre en évidence “Le but de La Tour de Garde”, à la page 2.
2 Chúng ta có thể gợi sự chú ý đến “Mục đích của tạp chí Tháp Canh” nơi trang 2 của tạp chí này.
Vous pouvez également cliquer sur une connexion pour mettre en évidence le segment correspondant tout au long du flux.
Bạn cũng có thể nhấp vào một kết nối để đánh dấu ngay phân đoạn lưu lượng truy cập đó thông qua luồng.
Veillez à bien mettre en évidence les caractéristiques les plus pertinentes pour les utilisateurs tout en restant clair et concis.
Hãy đảm bảo làm nổi bật những nội dung khiến cho sản phẩm có liên quan nhất đến người dùng trong khi vẫn ngắn gọn và rõ ràng.
4) Nous devrions lire attentivement le chapitre que nous voulons mettre en évidence et repérer les idées susceptibles d’éveiller l’intérêt.
(4) Chúng ta nên đọc cẩn thận bài hoặc chương trình mà mình định giới thiệu và tìm những điểm làm người ta chú ý.
Pendant une ou deux minutes, mettre en évidence, dans les périodiques de mai, des articles intéressants pour les habitants du territoire.
Dành một hoặc hai phút để nêu lên một số bài trong các tạp chí của tháng 5 có thể thu hút người trong khu vực.
C’est à vous, l’orateur, de décider quels passages bibliques vous souhaitez mettre en évidence en demandant aux assistants de les consulter.
Là diễn giả, bạn có thể quyết định những câu Kinh Thánh nào mà bạn muốn nhấn mạnh bằng cách mời cử tọa tra những câu ấy.
Mettre en évidence l’importance de la prédication et son caractère pressant en incitant chacun à prendre ses responsabilités de ministre au sérieux.
Nhấn mạnh tầm quan trọng và tính chất khẩn trương của công việc rao giảng, khuyến khích mọi người xem trọng trách nhiệm làm người truyền giáo.
Nous pouvons mettre en évidence Collect Pond et les ruisseaux, et voir où ils se trouvent dans la géographie actuelle de la ville.
Chúng tôi có thể số hóa hồ Collect Pond và các con suối, và xem xem chúng thực sự ở đâu trên tấm bản đồ hiện đại.
Matthieu a préféré mettre en évidence le thème du Royaume et les enseignements de Jésus, même si c’était au détriment de la chronologie.
Ma-thi-ơ nêu bật chủ đề về Nước Trời và sự dạy dỗ của Chúa Giê-su, dù khi làm thế là ông đã không ghi lại các sự kiện theo đúng thứ tự thời gian.
15 Jésus s’est également servi de la logique et du raisonnement pour mettre en évidence des aspects touchants de la personnalité de son Père.
15 Chúa Giê-su còn dùng lý lẽ hợp lý và thuyết phục để dạy những sự thật khích lệ và ấm lòng về Cha.
Ce processus permet de mettre en évidence les éventuels problèmes de votre fichier CSV ou XML, et d'éviter ainsi les échecs lors de l'importation.
Mọi sự cố xảy ra với CSV hoặc XML của bạn sẽ được gắn cờ trong quá trình này và có thể ngăn lỗi tải lên.
Mais serait- il gentil de dire à l’autre élève qu’il est bête? — Serait- il bien de vous mettre en évidence en rabaissant l’autre écolier? —
Nhưng liệu có nhã-nhặn không, nếu nói với trò kia rằng nó ngu?— Em có nên làm cho mình được rỡ ràng bằng cách hạ trò khác xuống?—
Si l’extrait retenu a été écrit autour d’une certaine idée centrale ou s’il retrace un événement important, il serait judicieux de les mettre en évidence.
Nếu tài liệu bạn sẽ đọc được khai triển chung quanh một ý tưởng chủ yếu hoặc một biến cố quan trọng nào đó, bạn nên làm cho nó nổi bật lên.
Montrez quelles brochures sont disponibles en quantité importante dans la congrégation et tirez- en une ou deux idées à mettre en évidence pour les présenter.
Cho biết hội thánh còn khá nhiều những sách mỏng nào, và đề nghị một hai điểm nổi bật mà chúng ta có thể trình bày.
4 Nous choisirons peut-être de mettre en évidence un article que nous aurons sélectionné dans un périodique récent, dont nous commenterons une idée précise.
4 Bạn có thể chọn một bài trong tạp chí hiện hành để trình bày và bình luận về một điểm đặc biệt trong bài đó.
Efforcez- vous de mettre en évidence comment les idées de l’article peuvent être appliquées lors de deux événements prochains : le Mémorial et le discours public spécial.
Tập trung vào những điểm có thể áp dụng cho buổi Lễ Tưởng Niệm và bài giảng đặc biệt sắp tới.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mettre en évidence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.