briller trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ briller trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ briller trong Tiếng pháp.

Từ briller trong Tiếng pháp có các nghĩa là chiếu sáng, soi sáng, tỏa sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ briller

chiếu sáng

verb

Elle était sur son orbite exacte longtemps avant de briller ainsi.
Nó nằm đúng trong quỹ đạo của nó rất lâu trước khi nó chiếu sáng.

soi sáng

verb

Juste quand la nuit est au plus noire, une lumière brille.
Khi bóng tối bao trùm, ngài đã soi sáng cho.

tỏa sáng

verb

Je suis toujours là, mais ne brille que la nuit.
Tôi vẫn luôn ở đó, nhưng tôi chỉ tỏa sáng ban đêm.

Xem thêm ví dụ

Comment la justice du peuple de Dieu brille- t- elle ?
Sự công bình của dân Đức Chúa Trời chiếu sáng như thế nào?
9 La lumière des justes brille d’un vif éclat*+ ;
9 Ánh sáng người công chính chiếu rạng,*+
35 Cet homme- là était une lampe qui brûle et qui brille, et pendant un petit moment vous étiez prêts à vous réjouir beaucoup à sa lumière+.
35 Giăng là ngọn đèn cháy sáng, và trong một thời gian ngắn, các ông đã sẵn sàng vui mừng trong ánh sáng của người.
Et devant moi, à trente mètres, il y a mon revolver, tombé de ma sacoche, mon revolver qui brille sur le pavé.
Và trước mặt tôi, cách ba mươi mét, có khẩu súng của tôi, rơi ra từ túi da, khẩu súng của tôi sáng loáng trên mặt đường.
Je crois que nous pouvons tous nous élever et briller.
Tôi tin rằng chúng ta tất cả đều có thể vùng lên và toả sáng.
Quand frère Lagakos est mort en 1943, les Témoins avaient fait briller la lumière spirituelle dans la plupart des villes et villages du Liban, de la Syrie et de la Palestine.
Lúc anh Lagakos mất năm 1943, các Nhân Chứng đã đem ánh sáng thiêng liêng đến hầu hết những thành phố và làng mạc ở Lebanon, Syria và Palestine.
Ne serait-ce pas agréable à Jésus si nous pouvions laisser briller notre lumière de telle manière que les personnes qui nous suivent suivraient le Sauveur ?
Không phải là điều làm đẹp lòng Chúa Giê Su nếu chúng ta có thể để cho sự sáng của mình tỏa chiếu để những người đi theo chúng ta cũng sẽ đi theo Đấng Cứu Rỗi sao?
De quelles manières les chrétiens font- ils briller la gloire de Jéhovah?
Tín đồ đấng Christ biểu lộ sự vinh hiển của Đức Giê-hô-va qua những cách nào?
Non, ce n'était pas mon affaire, mais j'aime ce qui brille.
Không, đời nào tôi làm việc đó, nhưng tôi thích mấy thứ lóng lánh.
La gloire de Jéhovah brille sur Sion (1-22)
Vinh quang Đức Giê-hô-va chiếu trên Si-ôn (1-22)
J'imagine qu'on pourrait concevoir un poulet qui brille.
Không chừng sẽ có cả Gà Phát Sáng nữa đấy.
Ca brille!
Sáng thế.
La lumière de l’Évangile brille sur le visage de ces enfants.
Các đứa trẻ này phản chiếu ánh sáng của phúc âm trên gương mặt của mình.
(1 Timothée 3:15.) Une longue période d’apostasie s’est ensuite installée durant laquelle la lumière de la vérité n’a plus brillé que faiblement.
(1 Ti-mô-thê 3:15) Sau đó có sự bội đạo trong một thời gian dài, lúc ấy ánh sáng lẽ thật trở nên lu mờ.
« Je ferai briller la lumière de l’Évangile dans mon foyer »
Tôi Sẽ Mang Ánh Sáng Phúc Âm vào Nhà Mình
12, 13. a) Comment les “perspicaces” peuvent- ils ‘briller pour toujours’?
12, 13. a) “Những kẻ khôn-sáng” có khả năng “sáng-láng... mãi mãi” là thế nào?
□ Dans ce monde enténébré, en quel sens la lumière brille- t- elle comme jamais auparavant?
□ Trong sự tối tăm của thế gian này, bằng cách nào sự sáng chói lọi hơn bao giờ hết?
Pendant son ministère dans le Nouveau Monde, le Sauveur a donné ce commandement : « C’est pourquoi, élevez votre lumière, afin qu’elle brille pour le monde.
Trong thời gian giáo vụ của Ngài ở Tây Bán Cầu, Đấng Cứu Rỗi đã đưa ra lệnh truyền này: “Các người hãy đưa cao sự sáng của mình cho nó chiếu sáng trong thế gian.
“ C’est Jéhovah qui fait briller mes ténèbres. ” — 2 SAMUEL 22:29.
“Đức Giê-hô-va sẽ chiếu sáng sự tối-tăm tôi”.—2 SA-MU-ÊN 22:29.
49 La alumière brille dans les ténèbres, et les ténèbres ne la comprennent pas ; néanmoins, le jour viendra où vous bcomprendrez même Dieu, étant vivifiés en lui et par lui.
49 aSự sáng soi trong tối tăm, và tối tăm chẳng hề hiểu nó; tuy nhiên, sẽ đến ngày mà các ngươi sẽ bhiểu ngay cả Thượng Đế, vì được làm sống lại trong Ngài và bởi Ngài.
Ombre le jour, brille dans la nuit, obéis à ma volonté quand la lune est pleine!
Bóng tối của ban ngày, rực sáng bởi màn đêm, thực hiện ý của ta dưới ánh trăng sáng trói!
* Que ta lumière brille
* Chiếu Ánh Sáng của Các Em
Apprendre à enseigner comme le Sauveur le faisait est une autre façon de nous lever et de briller.
Học cách giảng dạy như Đấng Cứu Rỗi đã giảng dạy là một cách khác mà chúng ta có thể vươn lên và tỏa sáng.
En faisant briller la lumière de la vérité par nos paroles et nos actions, nous aidons nos semblables à rendre gloire à notre Père céleste (Matthieu 5:14, 16).
Bằng cách để ánh sáng lẽ thật soi chiếu qua lời nói và việc làm, chúng ta có thể giúp người khác tôn vinh Cha trên trời của chúng ta.
Que je vais vous montrer brille à cette fête, et elle sera peu montrent bien que montre aujourd'hui le mieux.
Rằng tôi sẽ giới thiệu cho các bạn sáng tại ngày lễ này, cô rất ít trách nhiệm cho thấy bây giờ hiển thị tốt nhất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ briller trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.