deviner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deviner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deviner trong Tiếng pháp.

Từ deviner trong Tiếng pháp có các nghĩa là đoán, đồ, đoán ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deviner

đoán

verb

Tu devines probablement ce qui va arriver.
Chắc bạn cũng đoán được cái gì xảy ra mà.

đồ

verb noun

đoán ra

verb

Vous n'avez pas besoin de dévoiler quoi que ce soit que je ne puisse deviner.
Anh không cần phải tiết lộ mọi điều ta không đoán ra đâu.

Xem thêm ví dụ

2 Le roi fit donc convoquer les prêtres-magiciens, les devins*, les sorciers et les Chaldéens* pour qu’ils lui racontent ses rêves.
2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua.
Vous n’auriez aucune difficulté à deviner lequel des deux possède un manuel d’instructions.
Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất.
Tanner de son appel de premier conseiller dans la présidence de l’École du Dimanche et Devin G.
Tanner với tư cách là đệ nhất cố vấn trong chủ tịch đoàn trung ương Trường Chủ Nhật và Anh Devin G.
Comment a-t-il deviné mon nom?
Làm sao ảnh đoán được tên tôi?
Devine quoi?
Và đoán xem?
Je devine que votre gars, Lloyd a manqué ce boulot ou a disparu avant qu'ils se fassent prendre.
Tôi đoán Lloyd đã bỏ qua vụ đó hoặc biến mất trước khi bị bắt.
Devine quoi?
Chú chơi đố không?
Beaucoup considèrent ces activités comme des amusements inoffensifs, mais la Bible montre que les devins et les esprits méchants sont étroitement associés.
Nhiều người xem bói toán là trò vui vô hại nhưng Kinh-thánh cho thấy thầy bói và những ác thần có liên hệ chặt chẽ với nhau.
Une fois que les enfants ont deviné ce que c’est, dites ensemble : « La prêtrise peut bénir et fortifier ma famille. »
Sau khi các em đã đoán đúng, hãy cùng nhau nói: “Chức tư tế có thể ban phước và củng cố gia đình tôi.”
L’exemple le plus simple est celui où vous demandez à un groupe de personnes de faire quelque chose comme deviner combien de bonbons il y a dans un bocal.
Ví dụ đơn giản nhất cho điều này là, nếu yêu cầu một nhóm người làm một việc, như đoán xem có bao nhiêu viên kẹo dẻo trong cái lọ.
Une femme qui passait tous les jours devant un chantier a deviné qu’il s’agissait de la construction d’une Salle du Royaume par des Témoins de Jéhovah.
Một phụ nữ đi ngang qua công trường xây dựng Phòng Nước Trời mỗi ngày rồi kết luận rằng những người tham gia là Nhân Chứng Giê-hô-va và công trình sẽ là Phòng Nước Trời.
Je ne sais pas non plus, mais je peux essayer de deviner.
Làm sao mà tôi biết được nhưng tôi có thể đoán
Et vous devez deviner mes pensées.
Bạn cần phải đoán tâm trí của tôi.
Devine c'est qui!
Đoán xem ai này?
Coulson a une autre personne possédant des pouvoirs travaillant avec lui, et devine qui d'autre.
Coulson có một người có năng lực nữa trợ giúp, và đoán thử xem là ai.
Inutile de deviner.
Việc đoán mò bây giờ chẳng có ý nghĩa cả.
Il est impossible de deviner qu’une personne est séropositive rien qu’en la regardant.
Bạn không thể biết một người đã nhiễm hay không chỉ bằng cách nhìn người đó.
VOUS avez sans doute deviné, en lisant le titre, qu’il s’agit du paon.
NGAY KHI đọc tựa đề có lẽ bạn đã đoán ra chúng tôi đang nói về loài công.
Si vous lui montrer un échiquier, elle essayait de deviner ce que vous vouliez dire.
Nếu như bạn chỉ cho nó với một bảng cờ, nó sẽ cố nghĩ ra ý bạn là gì.
10 Les Chaldéens répondirent au roi : « Aucun homme sur terre n’est capable de faire ce que le roi exige. En effet, aucun grand roi ou gouverneur n’a jamais demandé une telle chose à un prêtre-magicien, à un devin* ou à un Chaldéen.
10 Người Canh-đê thưa với vua: “Không người nào trên đất có thể thực hiện được yêu cầu của bệ hạ, vì không có đại đế hay quan tổng đốc nào đã yêu cầu một điều như vậy nơi các pháp sư, đồng bóng hay người Canh-đê.
Vous n'avez pas besoin de dévoiler quoi que ce soit que je ne puisse deviner.
Anh không cần phải tiết lộ mọi điều ta không đoán ra đâu.
Devine combien il soulève, comme haltères?
Đoán thử coi nó cử tạ được bao nhiêu?
Derrière la succession des saisons se devine la main du Créateur.
Ta có thể thấy bàn tay của Đấng Tạo Hóa trong các mùa tiếp nối.
Les Etats Unis ont récemment adopté une législation pour viser les les pots- devin et les exactions au Congo.
Nước Mỹ vừa thông qua đạo luật chống lại hối lộ và quan liêu ở Congo.
Frangine, devine quoi?
Chị đoán xem?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deviner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.