remorque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ remorque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remorque trong Tiếng pháp.

Từ remorque trong Tiếng pháp có các nghĩa là xe moóc, moóc, trailer. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ remorque

xe moóc

noun

Les autres ont transporté leur matériel dans des remorques.
Những người khác thì chứa dụng cụ này trong xe moóc kéo sau xe.

moóc

noun

Les autres ont transporté leur matériel dans des remorques.
Những người khác thì chứa dụng cụ này trong xe moóc kéo sau xe.

trailer

noun

Xem thêm ví dụ

Plus tard, deux autres semi-remorques ont apporté de la nourriture en Russie.
Sau đó, hai xe vận tải nữa đã mang thực phẩm đến Nga.
Parfois, la remorque semblait si lourde et le travail si fatigant que j’avais l’impression que mes poumons allaient éclater et je devais souvent m’arrêter pour reprendre haleine.
Đôi khi chiếc xe kéo dường như quá nặng và công việc thì đầy mệt mỏi đến nỗi tôi nghĩ rằng các lá phổi của tôi sẽ vỡ tung, và tôi thường phải ngừng lại để thở dễ dàng hơn.
La production du 2S5 Giatsint-S a commencé en 1976 avec la version remorquée 2A36 Giatsint-B.
2S5 Giatsint-S bắt đầu được sản xuất vào năm 1976 cùng với phiên bản của pháo 2A36 Giatsint-B.
Elles sont apportées en semi-remorques, puis doivent être remportées, parce qu'après la floraison, les plantations d'amandiers ne sont plus qu'un vaste paysage sans fleurs.
Và chúng được chuyên chở trong những chiếc xe bán tải và chúng phải được vận chuyển chở lại, bởi vì sau khi hoa nở, các vườn hạnh nhân trở thành vùng đất rộng lớn không còn hoa.
Le 9 février, il est gravement endommagé après une collision avec le cargo Toun Maru et a dû être remorqué par le destroyer Kuroshio à Rabaul pour des réparations d'urgence, avant de faire route vers Sasebo à la fin du mois de mars.
Vào ngày 9 tháng 2, nó bị hư hại đáng kể khi va chạm với tàu chở hàng Toun Maru, và phải được tàu khu trục Kuroshio kéo về Rabaul để được sửa chữa khẩn cấp, cho phép nó có thể cố lếch về Sasebo vào tháng 5.
En fait, 15 modules Exo peuvent être placés dans une semi- remorque.
Trên thực tế, 15 Exos có thể được xếp vừa vặn trên một xe bán tải.
Si on ne payait pas le parking, on devait laisser la voiture au centre commercial où elle serait remorquée, ce qui nous coûterait encore plus cher.
Hậu quả của việc không trả tiền cho bãi đậu xe là phải bỏ xe lại ở lại thương xá để bị kéo đi. Như thế sẽ còn tốn kém hơn nữa.
On a besoin d'aide pour déplacer cette remorque.
Hey, chúng ta cần một chút trợ giúp để kéo cái xe đó ra ngoài
En 1974, il a été sorti de son mouillage, remorqué jusqu'à la rivière, et amarré au Quai numéro 10 de l'Arsenal de Devonport, où il fut dépouillé de l'essentiel des pièces de rechange à l'intention de l' Ark Royal, avant d'être remorqué à son poste d'amarrage.
Vào năm 1974, nó được kéo rời khỏi nơi neo đậu, đi ngược dòng sông đến cầu tàu số 10 của Xưởng tàu Devonport, nơi nó được tiếp tục tháo dỡ các bộ phận cần thiết dành cho Ark Royal, trước khi được kéo trở lại vị trí neo đậu.
Le 25 décembre au large de Rabaul, l'Uzuki est gravement endommagé après une collision avec le transport torpillé à la dérive Nankai Maru, au cours duquel il est remorqué par les destroyers Ariake et Urakaze à Rabaul pour des réparations d'urgence.
Tuy nhiên, tại Rabaul vào ngày 25 tháng 12 Uzuki chịu đựng hư hại nặng khi va chạm với chiếc tàu vận tải Nankai Maru bị trúng ngư lôi, và phải được các tàu khu trục Ariake và Urakaze kéo về Rabaul để sửa chữa khẩn cấp.
Pendant notre déplacement militaire, notre petit cargo a reçu l’ordre de remorquer un gros pétrolier brûlé jusqu’à Auckland.
Là một phần của chuyến đi công tác của chúng tôi, chiếc tàu nhỏ chở hàng hóa của chúng tôi được lệnh kéo một chiếc tàu lớn chở dầu bị cháy rụi đến Auckland, Tân Tây Lan.
Qu'elle vienne par un semi-remorque, ou une défaillance cardiaque, ou des poumons défectueux, la mort arrive.
Dù bị một chiếc xe tải Mack cán, hay do suy tim, hay do phổi trục trặc, cái chết luôn đến.
Réduit à une vitesse de 4 nœuds (7,4 km / h), il est remorqué jusqu'à Gibraltar par destroyer Antelope.
Với tốc độ bị giảm chỉ còn 4 hải lý một giờ (7,4 km/h), Liverpool phải được Antelope kéo đi.
Il a dû venir en camion, une semi- remorque, dans ce genre- là. "
Làm thế quái nào mà hắn bê được cái đó vào đây, to như 1 chiếc xe toa móc í. "
Il fut vendu plus tard cette année-là à des ferrailleurs maritimes britanniques et remorqué jusqu'à la base navale de Faslane, le 13 juillet 1969, où il fut démantelé.
Nó được bán trong năm đó cho British Shipbreakers và được kéo đến Căn cứ Hải quân Faslane vào ngày 13 tháng 7 năm 1969, nơi nó được tháo dỡ.
6 avril : une collision entre un semi-remorque et un bus transportant les joueurs d’une équipe de hockey sur glace, les Broncos de Humboldt, fait 16 morts et 13 blessés dans la Saskatchewan, au Canada.
6 tháng 4: Một chiếc xe tải bán tải va chạm với một chiếc xe buýt chở đội thiếu niên khúc côn cầu trên băng Humboldt Broncos ở Saskatchewan, Canada, làm 16 người chết và 13 người bị thương.
J'ai vu un véhicule qui pourrait remorquer la citerne.
Hai hôm trước tôi thấy cái xe có thể chở thùng kia.
EM : C'est un semi-remorque poids-lourd dédié aux longues distances.
EM: Đây là xe bán tải đường dài, tải trọng lớn.
Le 26 juin, la police a remorqué un véhicule utilisé par Murray, arguant que celui-ci pouvait contenir des produits liés à l'enquête ou d’autres pièces à conviction, et l'a remis à son propriétaire cinq jours plus tard.
Vào ngày 26 tháng 6, cảnh sát đã thu giữ một chiếc xe hơi được sử dụng bởi Murray, khẳng định rằng nó có thể chứa thuốc men hoặc các bằng chứng khác.
Le Teisan- Y nécessite d’importantes réparations. Nous allons donc jusqu’au port australien de Weipa et le sortons de l’eau sur une énorme remorque.
Con tàu cần sửa chữa nhiều chỗ, do đó chúng tôi vào cảng Weipa và kéo con tàu lên một chiếc xe moóc lớn.
Il fut remorqué avec beaucoup de difficulté au chantier de Cammell Laird, sur la rivière Mersey, pour les réparations.
Nó được kéo rất khó khăn đến xưởng Cammell Laird trên sông Mersey để sửa chữa.
De même, des tentatives sont faites pour remorquer le HMS Ark Royal à Gibraltar, mais les trop importantes voies d'eau rendent la tâche vaine.
Những nỗ lực cũng được thực hiện để kéo Ark Royal đến Gibraltar, nhưng dòng nước không thể ngăn cản đã khiến nhiệm vụ trở nên vô ích.
La partie centrale du sous-marin reconstruit a été montée sur une remorque et transportée sur 4 000 kilomètres dans une tournée dans tout le sud de la Nouvelle-Galles du Sud, du Victoria, de l'Australie-Méridionale et Occidentale,.
Sau cùng khi chiếc tàu ngầm này được lắp ráp và hàn lại xong nó sẽ được đặt lên một chiếc xe tải siêu trọng và đi một quãng đường 4.000 km qua phía Nam New South Wales, Victoria và phía Tây Nam Australia.
Elle a peut-être été remorquée.
Có thể nó đã bị kéo đi.
Finalement, il est remorqué jusqu'à Miami.
Anh mơ ước một ngày nào đó được chuyển đến Miami.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remorque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.