remonter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ remonter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remonter trong Tiếng pháp.

Từ remonter trong Tiếng pháp có các nghĩa là lại leo lên, ngược, khêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ remonter

lại leo lên

verb

ngược

verb

Je remonte le fleuve et vous le descendez.
Tôi đi ngược dòng còn cô đi xuôi dòng.

khêu

verb

Xem thêm ví dụ

» 11 Puis il est remonté, a rompu le pain et a commencé à manger.
+ 11 Ông trở lên lầu và bắt đầu bẻ bánh ăn.
Fondée en 1842 par l'Ordre de Saint Augustin, l'université remonte à l'ancienne église fondée par les frères Augustins en 1796 et à leur école paroissiale, Saint Augustine's Academy, fondée en 1811.
Được thành lập năm 1842 bởi Dòng Thánh Augustine, nguồn gốc của trường bắt nguồn từ nhà thờ Thánh Augustine, Philadelphia, vốn được các tu sĩ Augustinô thành lập vào năm 1796, và học viện Thánh Augustine, vốn được thành lập vào năm 1811.
Jusqu'où remonter? S'il y a du vrai dans tout ceci, le Congrès, la Maison-Blanche...
Nếu đó là sự thật thì Quốc hội, Nhà Trắng, cả hai Đảng...
Remonte la fermeture éclair.
Giờ kéo lên.
Les deux ossuaires de Caïphe pourraient remonter au début du siècle. ”
Hai hộp chứa hài cốt nhà Cai-phe có thể có vào đầu thế kỷ đó”.
Les vestiges de cette embarcation, qu’on fait remonter à une date située entre 100 avant notre ère et 70 de notre ère, correspondent peut-être au type de bateau utilisé par Jésus et ses disciples.
Người ta ước tính con thuyền này có từ khoảng năm 100 TCN đến năm 70 CN, và có thể là loại thuyền được Chúa Giê-su và các môn đồ dùng.
» Fern, une Brésilienne de 91 ans, explique : « De temps en temps, je m’achète des vêtements pour me remonter le moral.
Bà Fern 91 tuổi ở Brazil nói: “Thỉnh thoảng tôi mua vài bộ đồ mới để làm mình vui”.
Son origine remonte à plusieurs siècles avant la naissance de la chrétienté.
bắt nguồn nhiều thế kỷ trước khi các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ được thành lập.
Essentiellement, il y a cette chute abrupte de la satisfaction conjugale, qui est intiment liée, nous le savons tous, au bonheur au sens large, qui ne remonte pas de nouveau avant que votre premier enfant n'entre à l'université.
Về cơ bản, có một sự trượt dốc thẳng đứng của sự thỏa mãn với hôn nhân, có liên quan mật thiết, chúng ta đều biết, với hạnh phúc theo nghĩa rộng hơn, và nó không hề tăng lên trở lại cho đến khi đứa con đầu lòng vào đại học.
Il était également possible d'utiliser de très petits bateaux pour remonter les tronçons de certains affluents de la Kama et de la Petchora, et de transporter les marchandises par portage sur 4 km.
Ngoài ra còn có một lựa chọn để sử dụng thuyền nhỏ di chuyển giữa các nhánh Kama và Pechora, và vận chuyển hàng hóa trong vòng 4 km đường chuyên trở còn lại.
En d’autres termes, des dirigeants inspirés nous ont aidés à voir la raison de l’Évangile et nous avons dû remonter nos manches et nous mettre au travail.
Nói cách khác, các vị lãnh đạo đầy soi dẫn đã giúp chúng tôi thấy được lý do và mục đích của phúc âm, và rồi chúng tôi xắn tay áo lên và bắt tay vào việc.
Va falloir le chercher et le remonter.
Cháu cần với xuống dưới kéo nó lên.
Il appelle à l’aide et une âme compatissante, entendant ses appels au secours, accourt à son aide et, en lui descendant une échelle, lui fournit le moyen de remonter à la surface.
Người ấy kêu cứu và khi một người nào đó tử tế nghe tiếng kêu cầu của người ấy, vội vã chạy đến giúp đỡ và bằng cách đưa một cái thang xuống, mang đến cho người ấy phương tiện để nhờ đó người ấy có thể leo lên lại mặt đất.
Elle prétend qu'une machine " Terminator " à l'apparence humaine... a remonté le temps pour la tuer.
Cô ta tin rằng có 1 bộ máy, gọi là người máy hủy diệt, dĩ nhiên là trông giống con người, được gửi trở về ngược thời gian để giết cô ta.
Je vais appeler, mais je dois remonter.
Tôi sẽ gọi về, nhưng tôi phải lên trên.
On retourne au début du périmètre et on remonte vers l'intérieur.
Bảo mọi người trở lại thắt chặt vòng vây. Và chúng ta bắt đầu xông vào lại.
Cette forme d'énonciation, attestée dans plusieurs langues indo-européennes comme purement para-linguistique, est phonémique sous sa forme ancestrale, qui remonte à plus de cinq millénaires.
Mặc dù kiểu phát âm này được công nhận bởi hậu duệ của người Âu-Ấn là một dạng thuần tiểu thành tố kèm lời, ở dạng nguyên thủy, nó là âm vị với niên đại cách đây năm thiên niên kỷ hoặc hơn.
L’usage de tels objets de culte remonte à des milliers d’années.
Hàng ngàn năm nay, người ta dùng những vật đó để thờ phượng.
Doug et moi, vous savez à quand ça remonte?
Có biết Doug làm cho tôi bao lâu rồi không?
Descendre là-bas était comme entrer dans une machine à remonter le temps, et j'en suis sorti avec une perception différente de moi-même dans le temps.
Xuống dưới đó giống như đi vào một khoang chứa thời gian, và tôi bước ra với một cảm nhận khác về bản thân.
Une encyclopédie biblique (The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible) déclare : “ Il faut à présent cesser de faire remonter Daniel à l’époque maccabéenne, ne serait- ce que parce qu’il n’aurait pas pu y avoir un intervalle suffisant entre la rédaction de Daniel et son apparition sous forme de copies dans la bibliothèque d’une secte maccabéenne. ”
Sách The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible ghi nhận: “Bây giờ người ta phải bỏ ý kiến cho rằng sách Đa-ni-ên được viết vào thời Macabê, ước chi bỏ là vì không thể có đủ thời gian từ lúc biên soạn sách Đa-ni-ên tới lúc sách ấy được sao chép và đưa vào thư viện của giáo phái của người Macabê”.
Les origines de l'ordre remonte au début du Tertiaire (il y a environ 60 millions d'années, peu après la disparition des dinosaures) en Amérique du Sud.
Nguồn gốc của bộ này có từ đầu Kỷ Đệ Tam - Tertiary (khoảng 60 triệu năm trước, tức một thời gian ngắn sau sự tuyệt chủng của khủng long).
Si tu remontes dans ce vaisseau, nous remontons aussi.
Nếu anh quay lại con tàu đó, thì chúng tôi cũng sẽ quay lại nó.
Pourrons-nous dire que nous avons remonté nos manches et travaillé de tout notre cœur, de tout notre pouvoir, de tout notre esprit et de toutes nos forces ?
Chúng ta sẽ có thể nói rằng chúng ta đã lao nhọc siêng năng với tất cả tấm lòng, năng lực, tâm trí, và sức mạnh của mình không?
J'ai réalisé que nous n'étions pas là pour documenter l'événement quand ils sont tous trois remontés dans la Jeep blindée et sont partis, me faisant des signes de la main et rigolant, me laissant seule dans la zone de bombardement.
Tôi chỉ nhận ra mình không đến đó để thu thập thông tin khi 3 người họ quay trở lại chiếc xe Jeep bọc thép lái xe đi, vẫy tay và nhạo bángi, để lại tôi phía sau với khu vực không kích.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remonter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.