rémunération trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rémunération trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rémunération trong Tiếng pháp.

Từ rémunération trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự thưởng, thù lao, tiền lương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rémunération

sự thưởng

noun (từ cũ, nghĩa cũ) sự thưởng)

thù lao

noun

tiền lương

noun

Xem thêm ví dụ

Et s'ils estiment que la part de leur rémunération liée à votre investissement, sera calculée sur la base de profits à court terme, vous n'obtiendrez que des décisions à court terme.
Và nếu họ xem xét việc họ sẽ được trả bao nhiêu tiền dựa trên số vốn của bạn mà họ đã đầu tư, dựa trên những món hoàn trả ngắn hạn, bạn sẽ nhận được những quyết định ngắn hạn.
Il devient de plus en plus difficile de dissimuler des avoirs, d'éviter de payer des impôts, les inégalités de rémunération.
Và ngày càng khó giấu tài sản, trốn thuế, trả lương bất công.
J’ai prié silencieusement, puis je lui ai demandé si elle voulait bien tricoter un pull pour mon mari, moyennant rémunération.
Tôi cầu nguyện thầm với Đức Giê-hô-va và rồi hỏi đặt bà đan cho chồng tôi một cái áo.
Peu après, elle s’est vu proposer un emploi avec une rémunération mensuelle de 3 000 euros, une somme considérable dans ce pays.
Không lâu sau, em được mời nhận công việc với mức lương4.200 đô la Mỹ mỗi tháng—một mức lương cao trong xứ đó.
Convention de Varsovie La Convention de Varsovie est une convention internationale qui régit tout transport international de personnes, bagages ou marchandises, effectué par aéronef contre rémunération.
Công ước Warszawa là công ước quốc tế về trách nhiệm bồi thường trong vận tải quốc tế của hãng hàng không đối với con người, hành lý và hàng hóa.
Maintenant, au-delà du débat quant à savoir si nous devrions payer les gens pour faire ce qu'ils font, de toute façon, le fait est que la rémunération au rendement a effectivement donné des résultats positifs dans des pays comme le Mexique, le Brésil, et également lors d’expériences à New York.
Không liên quan tới cuộc tranh luận về liệu chúng ta có nên trả tiền để thúc đẩy mọi người làm những việc họ nghĩ họ nên làm dù thế nào đi chăng nữa, thực tế là việc trả tiền để thúc đẩy họ làm những việc đó đã thu được một số kết quả khả quan ở những nơi như Mexico, Brazil, và cả những chương trình thử nghiệm ở New York
73 Et l’évêque recevra aussi son entretien ou une juste rémunération de tous ses services dans l’Église.
73 Và luôn cả vị giám trợ cũng phải nhận được sự trợ cấp của mình, hoặc một số thù lao công bình cho tất cả mọi dịch vụ của mình trong giáo hội.
Dans ce cas, il va falloir parler de ma rémunération.
Vậy thì ta phải nói chuyện nghiêm túc về sự đền bù cho tôi.
Il existe également des plates-formes à l'externalisation ouverte qui cherchent à rapprocher les éditeurs de leurs utilisateurs, contre rémunération.
Ngoài ra còn có nền tảng sử dụng ưu thế đám đông để tạo cầu nối giữa nhà xuất bản và người dùng đang tìm cách kiếm tiền dễ dàng trên Internet.
Ce paramètre est connu sous le nom " Rémunération du Kentucky. "
Thiết lập này được biết đến như " bồi thường Kentucky. "
72 ou bien, ils doivent recevoir une juste rémunération pour tous leurs services, que ce soit une intendance ou autre chose, selon ce qui aura été considéré comme étant le mieux, ou décidé par les conseillers et l’évêque.
72 Hoặc họ phải nhận được một số thù lao công bình cho tất cả các dịch vụ của mình, hoặc là nhiệm vụ quản lý hay một nhiệm vụ nào khác, tùy theo điều mà các vị cố vấn và vị giám trợ nghĩ hoặc quyết định là tốt nhất.
Mais j'ai découvert une rémunération bien plus intéressante.
Nhưng tôi đã tìm ra một hình thức thanh toán giá trị hơn nhiều.
Beaucoup de ces responsabilités ne produisent pas de rémunération, mais elles apportent de la satisfaction et elles ont une importance éternelle.
Nhiều trách nhiệm này không mang lại phần thưởng vật chất, nhưng thật sự mang đến cảm giác toại nguyện và có ý nghĩa vĩnh cửu.
De l’autre, une cohorte de spécialistes sont prêts à nous prodiguer, moyennant une coquette rémunération, des conseils sur presque tous les sujets.
Hầu như vô số chuyên gia đều sẵn sàng cho lời khuyên trong mọi vấn đề với số tiền thù lao thích hợp.
Messieurs, je peux vous offrir une rémunération de 150 dollars. et pas d'emploi de sécurité, mais pour le prestige du badge.
Tôi có thể trả các anh 150 $ một tháng công việc không ổn định lắm, nhưng sẽ có huy hiệu đẹp.
Si la formation et la rémunération des enseignants, ainsi que le choix des programmes, sont du ressort de l’État, la gestion des établissements scolaires primaires et secondaires revient aux collectivités territoriales,.
Đào tạo và trả lương cho giáo viên và chương trình giảng dạy là trách nhiệm của nhà nước trung ương, song quản lý các trường tiểu học và trung học do nhà cầm quyền địa phương giám sát.
Valeurs qui ne correspondent pas à des prestations spécifiques d'un fournisseur de services, c'est-à-dire des services proposés contre rémunération
Giá trị không phải là các dịch vụ cụ thể của nhà cung cấp dịch vụ, nghĩa là dịch vụ được thực hiện để đổi lấy tiền
Ils cherchent à améliorer les performances des enseignants en difficulté, et à structurer la rémunération des enseignants.
Họ cẩn thận với cách nâng cao trình độ của những giáo viên đang vượt khó để vươn lên, và cách cấu trúc lương cho giáo viên.
Enfin, cinquièmement : il y a un grand nombre de créateurs de contenu qui ne reçoivent pas de rémunération équitable, parce que le système de la propriété intellectuelle est brisé.
Cuối cùng, mục số 5: có nhiều người tạo ra được nhiều sản phẩm trí tuệ mà họ lại không được hưởng công xứng đáng, vì hệ thống sở hữu trí tuệ có vấn đề.
Offrir une rémunération ou tout autre type de compensation en échange de clics sur des annonces est strictement interdit.
Việc đề nghị trả tiền hoặc bất kỳ phần thưởng nào để nhấp chuột vào quảng cáo đều bị nghiêm cấm.
Il n’était pas rare qu’ils voyagent sous contrat, s’engageant à travailler sans rémunération après leur arrivée pendant un certain temps pour payer leur passage.
Thông thường những người này hành trình với một bản giao kèo hoặc hợp đồng, hứa sẽ làm việc sau khi đến nơi trong một thời gian nhất định mà không được lãnh lương nhằm thanh toán cho chi phí của chuyến đi của họ.
Ce concept a été utilisé afin d'expliquer des sauvetage de banques, la rémunération excessive des dirigeants, ainsi que dans des plaintes telles que l'exploitation de trésors nationaux, de personnes et de ressources naturelles.
Khái niệm này được sử dụng trong cách giải thích sự cứu trợ các ngân hàng, quá nhiều tiền phải trả cho CEO, cũng như các khiếu nại về những hiện tượng khai thác, bóc lột tài sản quốc gia, con người, và các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Ses professeurs ne reçoivent aucune rémunération.
Giáo viên không nhận lương.
Leur rémunération est inconnue, car ils sont mystérieusement absents des listes de distributions de rations.
Trái lại, chưa xác định được là họ đã được trả công như thế nào – họ bị biến mất một cách bí ẩn trong danh sách phân bổ khẩu phần.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rémunération trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.