honoraire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ honoraire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ honoraire trong Tiếng pháp.
Từ honoraire trong Tiếng pháp có các nghĩa là danh dự, hàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ honoraire
danh dựnoun Te voici éléphant de mer honoraire. Nó sẽ như là một dấu ấn danh dự. |
hàmadjective |
Xem thêm ví dụ
“ Ces humains qu’ils côtoient deviennent en quelque sorte moutons honoraires, explique M. Kendrick. Tại Hồng Kông chẳng hạn, ánh sáng mặt trời chiếu xuống đã giảm 37 phần trăm. |
Le moment est peut-être mal choisi, mais tu me dois 32000 $ d'honoraires. Tôi biết có lẽ đây sẽ là khoảng thời gian tồi tệ đối với cậu, nhưng cậu còn nợ tôi 32.000 đô các khoản phí theo luật. |
Eh oui, souvent ces trafiquants d'hommes ont des honoraires exorbitants, forçant les migrants à faire un travail qu'ils ne veulent faire et abusant de leur vulnérabilité. Và đó thường là trường hợp mà những kẻ buôn người đòi phí cắt cổ, ép buộc người di cư làm việc mà họ không muốn làm và lạm dụng họ khi họ dễ bị xâm hại . |
Mes honoraires sont trop élevés. Tôi không nghĩ anh trả nổi cho tôi. |
Il devient membre honoraire de l’ordre de l’Australie en 2010, pour « services rendus aux arts en Australie et la promotion des artistes australiens au Royaume-Uni ». Ông được trao tặng Huy chương Australian Centenary năm 2001 "vì sự cống hiến cho sự tiến bộ của đa văn hóa tại Úc", và trao tặng Huân chương Úc (Order of Australia), cấp sĩ quan (Officer) trong năm 2010. |
Vu ses honoraires, j'avais compris. Tôi đã biết điều đó khi nhìn thấy hóa đơn của hắn. |
Mes honoraires de consultation ont augmenté. Phí hội chẩn của anh đã được tăng rồi. |
Le 22 novembre 2004, le gouverneur républicain de l'État de New York George Pataki nomme Ford et les autres ex-présidents (Carter, George H. W. Bush et Bill Clinton) membres honoraires du conseil pour la reconstruction du World Trade Center. Ngày 22 tháng 11 năm 2004, Thống đốc thuộc Đảng Cộng hòa của Tiểu bang New York, George Pataki bổ nhiệm Carter và các cựu tổng thống khác hiện còn sống, Gerald Ford, George H. W. Bush, và Bill Clinton, là những thành viên danh dự của ban tái thiết tòa nhà World Trade Center. |
Reagan a également été fait membre honoraire du Keble College d'Oxford. Reagan cũng được vinh danh viện sĩ danh dự của Đại học Keble, Oxford. |
En 1991, elle revient à l'université d'Ibadan, où, de 1991 à 1994, elle est chef du département de biochimie clinique et sert en tant que Consultant honoraire à l’hôpital universitaire d’Ibadan. Năm 1991, bà trở về Đại học Ibadan, nơi từ năm 1991 đến 1994, bà là Trưởng khoa Hóa học và là chuyên gia tư vấn danh dự tại Bệnh viện Đại học Ibadan. |
Sidney Herbert est nommé secrétaire honoraire, et le duc de Cambridge président du fonds. Sidney Herbert làm bí thư danh dự và Công tước Cambridge làm chủ tịch. |
Le 9 octobre 1978, la princesse Margaret, comtesse de Snowdon (au nom de la reine Elizabeth II) investit la princesse Chichibu en tant que dame grand-croix honoraire de l'ordre de Saint-Michel et Saint-Georges. Suède : Grand cordon de l'ordre du Séraphin Royaume-Uni : Dame grand-croix honoraire de l'ordre de Saint-Michel et Saint-Georges Royaume-Uni : Dame grand-croix honoraire de l'ordre de l'Empire britannique Princess Chichibu. Vào ngày 9 tháng 10 năm 1978, Công chúa Margaret, Nữ bá tước Snowdon (thay mặt Nữ hoàng Elizabeth II) đã phong cho Thân vương phi 1 danh hiệu tại Đại thánh đường St Michael và St George. liên_kết=|viền Thụy Điển: Thành viên của Huân chương Hoàng gia Seraphim liên_kết=|viền United Kingdom: Danh dự Dame Grand Cross của Dòng St Michael và St George liên_kết=|viền United Kingdom: Danh dự Dame Grand Cross của Huân chương Đế quốc Anh Công chúa Chichibu. |
Et quand j'ai terminé, je couvrais en fait un tiers du déficit budgétaire de mon agence avec les honoraires de mes conférences. Và thời điểm tôi chuyển tới tôi đã thực sự trả 1/ 3 thâm hụt ngân sách của cơ quan bằng lệ phí được diễn thuyết. |
En 1811, il fut nommé au grade honoraire d'amiral de la flotte. Năm 1811, ông được bổ nhiệm vào một vị trí danh dự là Đô đốc hạm đội. |
La Bulgarie a une ambassade à Budapest tandis que la Hongrie a une ambassade à Sofia ainsi qu'un consulat-honoraire à Varna. Hungary có một đại sứ quán tại Sofia và lãnh sự quán danh dự tại Varna. |
Jean Suret-Canale, ancien combattant volontaire de la résistance, militant clandestin des jeunesses communistes de 1939 à 1944, ancien membre du comité central du Parti communiste français, maître de conférence honoraire à l’université de Paris VII, géographe et historien, auteur d’une dizaine d’ouvrages sur l’Afrique noire et le Tiers monde. Jean Suret-Canale một tình nguyện viên kỳ cựu của tổ chức kháng chiến Thanh niên Cộng sản dưới lòng đất League từ 1939-1944, cựu thành viên của ủy ban trung ương Đảng Cộng sản Pháp, một giảng viên danh dự tại Đại học Paris VII về địa lý và lịch sử, tác giả của mười cuốn sách về châu Phi và thế giới thứ ba. |
Toutefois, ayant été nommé colonel honoraire de l'Irish Guards le 10 février 2011, il a plutôt choisi de porter l'uniforme de grande tenue de ce régiment. Tuy nhiên, vì anh đã được bổ nhiệm là Đại tá của Binh đoàn Ái Nhĩ Lan vào ngày 10 tháng 2 năm 2011, nên anh đã chọn đồng phục của binh đoàn này thay vì đồ của Binh đoàn Anh. |
Le premier accord bilatéral entre la Chine et le Bhoutan est signé en 1998, et le Bhoutan a des consulats honoraires à Macao et à Hong Kong. Thỏa thuận song phương đầu tiên giữa Trung Quốc và Bhutan đã được ký kết năm 1998, và Bhutan cũng đã thiết lập các lãnh sự quán tại Ma Cao và Hồng Kông. |
Et quand j'ai terminé, je couvrais en fait un tiers du déficit budgétaire de mon agence avec les honoraires de mes conférences. Và thời điểm tôi chuyển tới tôi đã thực sự trả 1/3 thâm hụt ngân sách của cơ quan bằng lệ phí được diễn thuyết. |
Pour payer les honoraires d’un médecin d’Athènes, nous avons dû vendre une deuxième parcelle de terrain. Chúng tôi phải bán một mảnh đất khác để trả tiền bác sĩ ở Athens. |
Des honoraires mensuels transférés sur mon compte. Hằng tháng tên thủ quỹ chuyển tiền vào tài khoản của tôi. |
Ses honoraires en disent long... Anh ta là một bác sĩ rất tốn kém đấy. |
Exemples de déclarations trompeuses : omettre ou cacher des informations de facturation (par exemple, modalités, montant et échéance de facturation), omettre ou cacher des frais associés à des services financiers (par exemple, taux d'intérêt, honoraires et pénalités), occulter les numéros d'identification fiscale ou de licences, les coordonnées ou l'adresse physique le cas échéant, proposer des offres qui ne sont en réalité pas disponibles, formuler des revendications trompeuses ou irréalistes sur la perte de poids ou les gains financiers, recueillir des dons en utilisant des moyens frauduleux, pratiquer le hameçonnage, ou se faire passer pour une entreprise sérieuse afin que les utilisateurs communiquent des informations personnelles ou financières importantes Ví dụ về việc trình bày sai sự thật: bỏ qua hoặc che đậy thông tin thanh toán như cách thức, nội dung và thời điểm người dùng sẽ bị tính phí; bỏ qua hoặc che đậy khoản phí liên quan đến dịch vụ tài chính như lãi suất, các loại phí và tiền phạt; không cung cấp mã số thuế hoặc số giấy phép, thông tin liên hệ hoặc địa chỉ thực khi cần thiết; đưa ra những ưu đãi không có trên thực tế; đưa ra những tuyên bố gây hiểu lầm hoặc không thực tế liên quan đến việc giảm cân hoặc lợi ích tài chính; quyên góp từ thiện với mục đích sai trái; "lừa đảo" hoặc giả mạo là công ty danh tiếng để dụ dỗ người dùng cung cấp thông tin cá nhân hoặc thông tin tài chính có giá trị |
Nous parlerons de mes honoraires devant un bon dîner. Chúng ta có thể thảo luận về thù lao của tôi sau bữa tối và sâm banh tối nay |
Ne voulez-vous pas discuter de vos honoraires? Ông không muốn bàn về phí tổn và thù lao của ông sao? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ honoraire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới honoraire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.