réplique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ réplique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réplique trong Tiếng pháp.

Từ réplique trong Tiếng pháp có các nghĩa là câu ứng, vĩ bạch, 餘震. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ réplique

câu ứng

noun (âm nhạc) câu ứng)

vĩ bạch

noun (sân khấu) vĩ bạch)

餘震

noun

Xem thêm ví dụ

Grâce au génie génétique, ils espèrent pouvoir empêcher le virus de la dengue de se répliquer dans la salive des moustiques.
Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi.
Les virus ne cherchent qu'a se répliquer.
Mối bận tâm ở vi rút là sự nhân bản.
Selon un professeur de chimie, il lui aurait fallu, entre autres, 1) une membrane protectrice, 2) la capacité à recevoir de l’énergie et à la transformer, 3) de l’information, contenue dans les gènes et 4) la capacité à répliquer cette information.
Một giáo sư về hóa học nói rằng điều này cần đến những yếu tố cần thiết, trong đó có (1) một màng bảo vệ, (2) khả năng hấp thu và xử lý năng lượng, (3) thông tin trong các gen và (4) khả năng sao chép thông tin đó.
La réplique de Néphi à ses frères est une clé qui nous permet de recevoir des réponses continuelles à nos prières :
Câu trả lời của Nê Phi cho hai anh của ông là một nguyên tắc quan trọng để chúng ta liên tục nhận được sự đáp ứng cho lời cầu nguyện:
Un de mes arrêts préférés a été le pavillon de l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours avec sa réplique impressionnante des flèches du temple de Salt Lake City.
Một trong những điểm ngừng ưa thích của tôi là gian hàng của Giáo Hội Thánh Hữu Ngày Sau với mô hình các ngọn tháp của Đền Thờ Salt Lake đầy ấn tượng.
Yuiko Kurugaya est une camarade de classe de Riki qui a une personnalité hautaine, et porte parfois une réplique de katana qu'elle appelle Muramasa.
Kurugaya Yuiko, một cô bạn cùng lớp với Riki có cá tính thích tự lập và đôi khi thấy mang bên mình một bản sao thanh katana tên là Muramasa.
J’ai répliqué : « Oh, Roi, ce n’est pas ainsi que cela fonctionne.
Tôi nói: “Ôi thưa ngài, không phải như vậy.
— Ces personnes ont de meilleures croyances que nous ”, ai- je répliqué.
Tôi thẳng thắn trả lời: “Niềm tin của họ đúng hơn niềm tin của chúng ta.
Nous avons étudié les facteurs qui pourraient avoir accru le nombre de variétés favorisées de réplicateurs.
Chúng ta đã xem xét đến các yếu tố làm tăng số lượng của các loại thể tự sao được ưu ái.
“ D’accord, a- t- elle répliqué, mais quand vous reviendrez, surtout, passez me voir.
trả lời, “Thôi thì, khi nào cô quay lại nhớ đến gặp tôi.
Quand quelqu’un a suggéré d’abandonner le bâtiment, les frères ont répliqué : “ Pas question !
Khi có người đề nghị bỏ tòa nhà đó đi, các anh em đáp: “Không đời nào!
Mais j'avais toujours pensé que pour faire des progrès, je devrais principalement répliquer un cerveau entier.
Nhưng tôi đã luôn cho rằng để được kết quả thì tôi sẽ phải tái tạo lại nguyên bộ não.
Donc ce Dr Banner essayait de répliquer le Sérum qu'ils ont utilisé sur moi?
Vậy là tiến sĩ Banner định tái tạo lại thứ huyết thanh đã được sử dụng trên người tôi ư?
12 mai : une réplique majeure du séisme du 25 avril frappe le Népal.
Ngày 25 tháng 4 năm 2015, một trận động đất mạnh tấn công Nepal.
Vous ne stabilisez pas l'individu; vous stabilisez le modèle, la chose qui transporte les informations, et vous autorisez le modèle à se répliquer.
Bạn không thể ổn định từng cá thể bạn chỉ ổn định mẫu đó điều mà mang đến thông tin và bạn cho phép mẫu đó tự sao chép chính nó
Les étudiants voulaient parler avec le gouvernement, et la police a répliqué avec des balles.
Học sinh sinh viên muốn nói chuyện với chính quyền, và cảnh sát đáp lời bằng súng đạn.
Si c'est progressif, même si c'est rapide, nous sommes capables de rester là sans répliquer,
Nếu sự việc có vẻ từ từ, cho dù thực sự là diễn ra nhanh, chúng ta chỉ ngồi một chỗ và không đáp trả.
Oui, j'ai des répliques.
À quên, tôi có bài sẵn đây rồi.
Comme on l’a dit, les répliques irritées ou impulsives ne font qu’exciter la dispute. — Proverbes 29:22.
Như chúng ta đã thấy, lời đáp giận dữ hay hấp tấp chỉ gây ra sự tranh cãi.—Châm-ngôn 29:22.
Haight était président de mission en Écosse, il retrouva la pierre originale qui portait l’inscription et en fit faire une réplique qui se trouve aujourd’hui au centre de formation des missionnaires de Provo, en Utah.
Haight là chủ tịch phái bộ truyền giáo ở Scotland, ông đã thấy tảng đá nguyên thủy có khắc câu ấy và đã cho làm một tảng đá giống y như vậy mà hiện nay đang để tại Trung Tâm Huấn Luyện Truyền Giáo ở Provo, Utah.
Très malin comme réplique.
Thật thông minh đó.
Ils pensent que des composés chimiques s’y sont spontanément assemblés en structures bouillonnantes, ont formé des molécules complexes et ont commencé à se répliquer.
Họ nghĩ tại những nơi như thế, các chất hóa học tự động hợp lại thành những cấu trúc hình bong bóng, rồi tạo thành các phân tử phức tạp và bắt đầu phân chia.
— Ce n’est pas à moi de le faire, ai- je répliqué.
Tôi đáp: “Đấy không phải là việc của tôi.
” Cependant, Pierre lui a répliqué : “ Non, jamais tu ne me laveras les pieds.
Phi-e-rơ thưa rằng: “Chúa sẽ chẳng rửa chân tôi bao giờ!”
Que leur réplique- t- il?
Giê-su trả lời cho họ như thế nào?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réplique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.